Hóa học phổ thông

Giới thiệu về trang Hóa Học Phổ Thông

Nơi chứa nhiền thông tin tổng hợp về Hóa Học trong chương trình phổ thông nhất

Hóa Phổ Thông là nơi tập hợp các kiển thức về hóa học được tổ chức theo các cấp học phổ thông để tiện dụng nhất.

Các thông tin về hóa học này cũng sẽ được tổ chức dưới dạng các câu hỏi và trả lời để giúp cho học sinh dễ dàng tìm kiếm và làm bài tập hơn.

Các câu hỏi phổ biến về phương trình và chất hóa học

Những câu hỏi vừa được hỏi gần đây về phương trình hóa học

(CH3COO)2Ca (canxi acetat) tác dụng với (NH2)2CO (ure) ra gì ? (CH3COO)2Ca (canxi acetat) tác dụng với (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra gì ? (CH3COO)2Ca (canxi acetat) tác dụng với (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra gì ? (CH3COO)2Ca (canxi acetat) tác dụng với (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra gì ? (CH3COO)2Ca (canxi acetat) tác dụng với (NH4)3PO4 (amoni photphat) ra gì ? (CH3COO)2Ca (canxi acetat) tác dụng với Ag (bạc) ra gì ? (CH3COO)2Ca (canxi acetat) tác dụng với Ag2O (bạc oxit) ra gì ? (NH2)2CO (ure) tác dụng với (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra gì ? (NH2)2CO (ure) tác dụng với (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra gì ? (NH2)2CO (ure) tác dụng với (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra gì ? (NH2)2CO (ure) tác dụng với (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra gì ? (NH2)2CO (ure) tác dụng với (NH4)3PO4 (amoni photphat) ra gì ? (NH2)2CO (ure) tác dụng với Ag (bạc) ra gì ? (NH2)2CO (ure) tác dụng với Ag2O (bạc oxit) ra gì ? (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng với (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra gì ? (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng với (NH2)2CO (ure) ra gì ? (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng với (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra gì ? (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng với (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra gì ? (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng với (NH4)3PO4 (amoni photphat) ra gì ? (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng với Ag (bạc) ra gì ? (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng với Ag2O (bạc oxit) ra gì ? (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) tác dụng với (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra gì ? (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) tác dụng với (NH2)2CO (ure) ra gì ? (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) tác dụng với (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra gì ? (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) tác dụng với (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra gì ? (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) tác dụng với (NH4)3PO4 (amoni photphat) ra gì ? (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) tác dụng với Ag (bạc) ra gì ? (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) tác dụng với Ag2O (bạc oxit) ra gì ? (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng với (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra gì ? (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng với (NH2)2CO (ure) ra gì ? (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng với (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra gì ? (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng với (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra gì ? (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng với (NH4)3PO4 (amoni photphat) ra gì ? (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng với Ag (bạc) ra gì ? (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng với Ag2O (bạc oxit) ra gì ? (NH4)3PO4 (amoni photphat) tác dụng với (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra gì ? (NH4)3PO4 (amoni photphat) tác dụng với (NH2)2CO (ure) ra gì ? (NH4)3PO4 (amoni photphat) tác dụng với (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra gì ? (NH4)3PO4 (amoni photphat) tác dụng với (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra gì ? (NH4)3PO4 (amoni photphat) tác dụng với (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra gì ? (NH4)3PO4 (amoni photphat) tác dụng với Ag (bạc) ra gì ? (NH4)3PO4 (amoni photphat) tác dụng với Ag2O (bạc oxit) ra gì ? Ag (bạc) tác dụng với (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra gì ? Ag (bạc) tác dụng với (NH2)2CO (ure) ra gì ? Ag (bạc) tác dụng với (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra gì ? Ag (bạc) tác dụng với (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra gì ? Ag (bạc) tác dụng với (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra gì ? Ag (bạc) tác dụng với (NH4)3PO4 (amoni photphat) ra gì ? Ag (bạc) tác dụng với Ag2O (bạc oxit) ra gì ? Ag2O (bạc oxit) tác dụng với (CH3COO)2Ca (canxi acetat) ra gì ? Ag2O (bạc oxit) tác dụng với (NH2)2CO (ure) ra gì ? Ag2O (bạc oxit) tác dụng với (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra gì ? Ag2O (bạc oxit) tác dụng với (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra gì ? Ag2O (bạc oxit) tác dụng với (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra gì ? Ag2O (bạc oxit) tác dụng với (NH4)3PO4 (amoni photphat) ra gì ? Ag2O (bạc oxit) tác dụng với Ag (bạc) ra gì ?

Tin tức thú vị

Các câu hỏi về điều chế chất

Làm cách nào để điểu chế ra (CH3COO)2Ca ? Làm cách nào để điểu chế ra (NH2)2CO ? Làm cách nào để điểu chế ra (NH4)2CO3 ? Làm cách nào để điểu chế ra (NH4)2Cr2O7 ? Làm cách nào để điểu chế ra (NH4)2SO4 ? Làm cách nào để điểu chế ra (NH4)3PO4 ? Làm cách nào để điểu chế ra Ag ? Làm cách nào để điểu chế ra Ag2O ? Làm cách nào để điểu chế ra AgBr ? Làm cách nào để điểu chế ra AgCl ? Làm cách nào để điểu chế ra AgNO3 ? Làm cách nào để điểu chế ra AgOH ? Làm cách nào để điểu chế ra Al ? Làm cách nào để điểu chế ra Al(OH)3 ? Làm cách nào để điểu chế ra Al2(CO3)3 ? Làm cách nào để điểu chế ra Al2(SO4)3 ? Làm cách nào để điểu chế ra Al2O3 ? Làm cách nào để điểu chế ra Al2S3 ? Làm cách nào để điểu chế ra AlCl3 ? Làm cách nào để điểu chế ra AlN ? Làm cách nào để điểu chế ra Au ? Làm cách nào để điểu chế ra Ba(NO3)2 ? Làm cách nào để điểu chế ra BaCl2 ? Làm cách nào để điểu chế ra BaO ? Làm cách nào để điểu chế ra Br2 ? Làm cách nào để điểu chế ra C ? Làm cách nào để điểu chế ra C2H2 ? Làm cách nào để điểu chế ra C2H4 ? Làm cách nào để điểu chế ra C2H4Br2 ? Làm cách nào để điểu chế ra C2H5OH ? Làm cách nào để điểu chế ra C2H6 ? Làm cách nào để điểu chế ra C4H6 ? Làm cách nào để điểu chế ra CH3CH=CHCH3 ? Làm cách nào để điểu chế ra C6H12O6 ? Làm cách nào để điểu chế ra C6H5Cl ? Làm cách nào để điểu chế ra C6H5NH2 ? Làm cách nào để điểu chế ra C6H5NH3Cl ? Làm cách nào để điểu chế ra C6H5OH ? Làm cách nào để điểu chế ra C6H5ONa ? Làm cách nào để điểu chế ra C6H6 ? Làm cách nào để điểu chế ra Ca ? Làm cách nào để điểu chế ra Ca(H2PO4)2 ? Làm cách nào để điểu chế ra Ca(HCO3)2 ? Làm cách nào để điểu chế ra Ca(NO3)2 ? Làm cách nào để điểu chế ra Ca(OH)2 ? Làm cách nào để điểu chế ra Ca3(PO4)2 ? Làm cách nào để điểu chế ra Ca3N2 ? Làm cách nào để điểu chế ra Ca3P2 ? Làm cách nào để điểu chế ra CaC2 ? Làm cách nào để điểu chế ra CaCO3 ?

Các câu hỏi bài tập hoá học

Bài toán liên quan đến phản ứng điều chế anilin
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:


Đáp án:
  • Câu A. 186,0 gam

  • Câu B. 111,6 gam

  • Câu C. 55,8 gam

  • Câu D. 93,0 gam

Xem đáp án và giải thích
Bài tập phản ứng axit bazơ của amino axit
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:


Đáp án:
  • Câu A. 16,6

  • Câu B. 18,85

  • Câu C. 17,25

  • Câu D. 16,9

Xem đáp án và giải thích
Tính chất hóa học của kim loại kiềm thổ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:


Đáp án:
  • Câu A. Một chất khí và hai chất kết tủa.

  • Câu B. Một chất khí và không chất kết tủa.

  • Câu C. Một chất khí và một chất kết tủa.

  • Câu D. Hỗn hợp hai chất khí.

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết về ứng dụng của este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:


Đáp án:
  • Câu A. CH3-COO-C(CH3)=CH2

  • Câu B. CH2=CH-CH=CH2

  • Câu C. CH3-COO-CH=CH2

  • Câu D. CH2=C(CH3)-COOCH3

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết về tính chất vật lí của amin, amino axit và protein
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Phát biểu nào sau đây đúng ?


Đáp án:
  • Câu A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.

  • Câu B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.

  • Câu C. Các protein đều dễ tan trong nước.

  • Câu D. Các amin không độc

Xem đáp án và giải thích
Bài tập nhận biết các dung dịch
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?


Đáp án:
  • Câu A. NaNO3

  • Câu B. NaOH

  • Câu C. NaHCO3

  • Câu D. NaCl

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết về phản ứng xà phòng hóa của chất béo
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?


Đáp án:
  • Câu A. C17H35COONa

  • Câu B. C17H33COONa

  • Câu C. C15H31COONa

  • Câu D. C17H31COONa

Xem đáp án và giải thích
Bài tập kim loại tác dụng với dung dịch muối
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:


Đáp án:
  • Câu A. 0,05

  • Câu B. 0,5

  • Câu C. 0,625

  • Câu D. 0,0625

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết chung về cacbohiđrat
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đồng phân của glucozơ là:


Đáp án:
  • Câu A. Xenlulozơ

  • Câu B. Fructozo

  • Câu C. Saccarozơ

  • Câu D. Sobitol

Xem đáp án và giải thích
Danh pháp của este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất nào dưới đây là etyl axetat ?


Đáp án:
  • Câu A. CH3COOCH2CH3

  • Câu B. CH3COOH

  • Câu C. CH3COOCH3

  • Câu D. CH3CH2COOCH3

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan đến phản ứng thủy phân của este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


Đáp án:
  • Câu A. 8,20

  • Câu B. 6,94

  • Câu C. 5,74

  • Câu D. 6,28

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết chung về cacbohiđrat
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?


Đáp án:
  • Câu A. Saccarozơ

  • Câu B. Fructozơ

  • Câu C. Glucozơ

  • Câu D. Amilopectin

Xem đáp án và giải thích
Bài tập về tính chất hóa học của glucozơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:


Đáp án:
  • Câu A. 30,6

  • Câu B. 27,0

  • Câu C. 15,3

  • Câu D. 13,5

Xem đáp án và giải thích
Bài toán tính hệ số polime hóa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Một phân tử polietylen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là:


Đáp án:
  • Câu A. 20000

  • Câu B. 2000

  • Câu C. 1500

  • Câu D. 15000

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết về cấu trúc không gian của polime
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:


Đáp án:
  • Câu A. Polietilen

  • Câu B. Poli(vinyl clorua)

  • Câu C. Amilopectin

  • Câu D. Nhựa bakelit

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết về tính axit, bazơ của các hợp chất hữu cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?


Đáp án:
  • Câu A. 4

  • Câu B. 5

  • Câu C. 2

  • Câu D. 3

Xem đáp án và giải thích
So sánh nhiệt độ sôi của các este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:


Đáp án:
  • Câu A. HCOOC6H5

  • Câu B. CH3COOC2H5

  • Câu C. HCOOCH3

  • Câu D. CH3COOCH3

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết tổng hợp về hóa hữu cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Khẳng định nào sau đây đúng ?


Đáp án:
  • Câu A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime

  • Câu B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.

  • Câu C. Polietilen là polime trùng ngưng

  • Câu D. Cao su buna có phản ứng cộng

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết về tính chất hóa học của kim loại
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?


Đáp án:
  • Câu A. Fe, Ni, Sn

  • Câu B. Zn, Cu, Mg

  • Câu C. Hg, Na, Ca

  • Câu D. Al, Fe, CuO

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết về este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Phát biểu nào sau đây đúng ?


Đáp án:
  • Câu A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

  • Câu B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.

  • Câu C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.

  • Câu D. Phản ứng este hóa là phản ứng 1 chiều

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết về tính chất vật lý, tính chất hóa học của polime
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Nhận xét nào sau đây đúng ?


Đáp án:
  • Câu A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.

  • Câu B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định

  • Câu C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.

  • Câu D. Các polime dễ bay hơi.

Xem đáp án và giải thích
Bài tập xác định bậc của amin
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?


Đáp án:
  • Câu A. H2N(CH2)6NH2

  • Câu B. CH3NHCH3

  • Câu C. C6H5NH2

  • Câu D. CH3CH(CH3)NH2

Xem đáp án và giải thích
Đồng phân cấu tạo của tripeptit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là:

Đáp án:
  • Câu A. 6

  • Câu B. 3

  • Câu C. 4

  • Câu D. 8

Xem đáp án và giải thích
Bài toán vô cơ tổng hợp
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:


Đáp án:
  • Câu A. 25,5%

  • Câu B. 18,5%

  • Câu C. 20,5%

  • Câu D. 22,5%

Xem đáp án và giải thích
Dạng toán hỗn hợp kim loại Al và Na tác dụng với nước
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1 : 2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là:


Đáp án:
  • Câu A. 7,3

  • Câu B. 5,84

  • Câu C. 6,15

  • Câu D. 3,65

Xem đáp án và giải thích
Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất


Đáp án:
  • Câu A. HCOO(CH2)=CH2

  • Câu B. CH3COOCH=CH2

  • Câu C. HCOOCH=CHCH3

  • Câu D. CH2=CHCOOCH3

Xem đáp án và giải thích
Bài tập biện luận công thức dựa vào giả thuyết
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:


Đáp án:
  • Câu A. CH3OH và NH3

  • Câu B. CH3OH và CH3NH2

  • Câu C. CH3NH2 và NH3

  • Câu D. C2H3OH và N2

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan đến phản ứng axit bazơ của amino axit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là:


Đáp án:
  • Câu A. 1

  • Câu B. 2

  • Câu C. 3

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích
Bài tập xác định sản phẩm của phản ứng hóa học vô cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:


Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 1

  • Câu C. 4

  • Câu D. 3

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan đến phản ứng đốt cháy este
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2 , thu được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là:


Đáp án:
  • Câu A. 2 : 3

  • Câu B. 3 : 2

  • Câu C. 2 : 1

  • Câu D. 1:5

Xem đáp án và giải thích
Bài toán về tính chất hóa học của peptit
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Thủy phân m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ , thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2 , H2O và N2. Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là:


Đáp án:
  • Câu A. 35,37%

  • Câu B. 58,92%

  • Câu C. 46,94%

  • Câu D. 50,92%

Xem đáp án và giải thích
Bài tập liên quan đến phản ứng thủy phân của peptit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe) ?


Đáp án:
  • Câu A. 4

  • Câu B. 3

  • Câu C. 6

  • Câu D. 5

Xem đáp án và giải thích
Dạng toán phản ứng đốt cháy este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :


Đáp án:
  • Câu A. 1,95

  • Câu B. 1,54

  • Câu C. 1,22

  • Câu D. 2,02

Xem đáp án và giải thích
Dạng toán liên quan đến điều chế polime
- Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Poli vinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên chứa 95% khí metan về thể tích theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất như sau: Metan H=15% ® Axetilen H=95% ® Vinyl clorua H=90% ® Poli(vinyl clorua). Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :


Đáp án:
  • Câu A. 5589,08 m3

  • Câu B. 1470,81 m3

  • Câu C. 5883,25 m3

  • Câu D. 3883,24 m3

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan tới phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?


Đáp án:
  • Câu A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam

  • Câu B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.

  • Câu C. Thành phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

  • Câu D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan tới phản ứng CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


Đáp án:
  • Câu A. 66,98

  • Câu B. 39,4

  • Câu C. 47,28

  • Câu D. 59,1

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết về tính chất vật lý của kim loại
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?


Đáp án:
  • Câu A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

  • Câu B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

  • Câu C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

  • Câu D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi liên quan tới danh pháp của este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:


Đáp án:
  • Câu A. CH3COOCH2-CH3

  • Câu B. CH3COOCH3

  • Câu C. CH3COOCH=CH2

  • Câu D. CH2=CH-COOCH3

Xem đáp án và giải thích
Bài tập xác định chất dựa vào cấu tạo, tính chất vật lý và tính chất hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là:


Đáp án:
  • Câu A. Fructozơ

  • Câu B. Amilopectin

  • Câu C. Xenlulozơ

  • Câu D. Saccarozơ

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi liên quan tới công thức cấu tạo của tơ nilon-6
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:


Đáp án:
  • Câu A. (-CH2-CH=CH-CH2)n

  • Câu B. (-NH-[CH2]6-CO-)n

  • Câu C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n

  • Câu D. (-NH-[CH2]5-CO-)n

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết về cấu tạo của amin
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ?


Đáp án:
  • Câu A. amino axit

  • Câu B. amin

  • Câu C. lipt

  • Câu D. este

Xem đáp án và giải thích
Lý thuyết về tính axit, bazơ của các hợp chất hữu cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:


Đáp án:
  • Câu A. NH3

  • Câu B. H2N-CH2-COOH

  • Câu C. CH3COOH

  • Câu D. CH3NH2

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan tới phản ứng lên men glucozơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6H12O6 -- men(30-35 o)® 2C2H5OH + 2CO2 . Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là:


Đáp án:
  • Câu A. 360

  • Câu B. 108

  • Câu C. 300

  • Câu D. 270

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan tới phản ứng thủy phân peptit trong môi trường kiềm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:


Đáp án:
  • Câu A. 22,6

  • Câu B. 18,6

  • Câu C. 20,8

  • Câu D. 16,8

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi về lý thuyết chung của amino axit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?


Đáp án:
  • Câu A. CH3COOC2H5

  • Câu B. HCOONH4

  • Câu C. C2H5NH2

  • Câu D. H2NCH2COOH

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan tới phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là:


Đáp án:
  • Câu A. 8,20

  • Câu B. 10,40

  • Câu C. 8,56

  • Câu D. 3,28

Xem đáp án và giải thích
Dạng toán liên quan tới phản ứng kim loại với HCl dư
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là:


Đáp án:
  • Câu A. 8,50

  • Câu B. 18,0

  • Câu C. 15,0

  • Câu D. 16,0

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng xà phòng hóa chất béo
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:


Đáp án:
  • Câu A. CH3[CH2]16(COOH)3

  • Câu B. CH3[CH2]16COOH

  • Câu C. CH3[CH2]16(COONa)3

  • Câu D. CH3[CH2]16COONa

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng kim loại với nước
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:


Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 4

  • Câu C. 3

  • Câu D. 1

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết chung về polime
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?


Đáp án:
  • Câu A. Amilozơ

  • Câu B. Nilon-6,6

  • Câu C. Cao su isopren

  • Câu D. Cao su buna

Xem đáp án và giải thích

Câu hỏi về chất hóa học

Chất (CH3COO)2Ca tên là gì ? Chất (NH2)2CO tên là gì ? Chất (NH4)2CO3 tên là gì ? Chất (NH4)2Cr2O7 tên là gì ? Chất (NH4)2SO4 tên là gì ? Chất (NH4)3PO4 tên là gì ? Chất Ag tên là gì ? Chất Ag2O tên là gì ? Chất AgBr tên là gì ? Chất AgCl tên là gì ?

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Chất AgNO3 tên là gì ? Chất AgOH tên là gì ? Chất Al tên là gì ? Chất Al(OH)3 tên là gì ? Chất Al2(CO3)3 tên là gì ? Chất Al2(SO4)3 tên là gì ? Chất Al2O3 tên là gì ? Chất Al2S3 tên là gì ? Chất AlCl3 tên là gì ? Chất AlN tên là gì ? Chất Au tên là gì ? Chất Ba(NO3)2 tên là gì ? Chất BaCl2 tên là gì ? Chất BaO tên là gì ? Chất Br2 tên là gì ? Chất C tên là gì ? Chất C2H2 tên là gì ? Chất C2H4 tên là gì ? Chất C2H4Br2 tên là gì ? Chất C2H5OH tên là gì ? Chất C2H6 tên là gì ? Chất C4H6 tên là gì ? Chất CH3CH=CHCH3 tên là gì ? Chất C6H12O6 tên là gì ? Chất C6H5Cl tên là gì ? Chất C6H5NH2 tên là gì ? Chất C6H5NH3Cl tên là gì ? Chất C6H5OH tên là gì ? Chất C6H5ONa tên là gì ? Chất C6H6 tên là gì ? Chất Ca tên là gì ? Chất Ca(H2PO4)2 tên là gì ? Chất Ca(HCO3)2 tên là gì ? Chất Ca(NO3)2 tên là gì ? Chất Ca(OH)2 tên là gì ? Chất Ca3(PO4)2 tên là gì ? Chất Ca3N2 tên là gì ? Chất Ca3P2 tên là gì ? Chất CaC2 tên là gì ? Chất CaCO3 tên là gì ?
Loading…