Hãy click vào phương trình bạn muốn để xem chi tiết về các thông tin trạng thái chất, điều kiện phản ứng, ...
(NH4)3PO4 (amoni photphat) không tác dụng với (NH4)2CO3 (amoni photphat). Hoặc trong chương trình phổ thông của bộ giáo dục Việt Nam không có nhắc đến phương trình này.
Nếu bạn tin là thông tin này không chính xác, xin hãy kiểm chứng bằng cách tìm kiếm từ Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Có 9 phản ứng hóa học có (NH4)3PO4 (amoni photphat)
(NH4)3PO4 + H2SO4 -> (NH4)2SO4 + H3PO4 (NH4)3PO4 -> NH3 + H3PO4 (NH4)3PO4 + AgNO3 -> NH4NO3 + Ag3PO4 (NH4)3PO4 + HCl -> NH4Cl + H3PO4 (NH4)3PO4 + Ca(NO3)2 -> Ca3(PO4)2 + NH4NO3 (NH4)3PO4 + NaOH -> H2O + Na3PO4 + NH3 (NH4)3PO4 + KOH -> H2O + K3PO4 + NH3 (NH4)3PO4 + KOH -> K3PO4 + NH4OH (NH4)3PO4 + Ba(OH)2 -> H2O + NH3 + Ba3(PO4)2Có 20 phản ứng hóa học có (NH4)2CO3 (amoni cacbonat)
(NH4)2CO3 -> H2O + NH3 + CO2 (NH4)2CO3 + HCl -> H2O + NH4Cl + CO2 (NH4)2CO3 + H2SO4 -> (NH4)2SO4 + H2O + CO2 (NH4)2CO3 + NaOH -> H2O + Na2CO3 + NH3 (NH4)2CO3 + H2O + CO2 -> NH4HCO3 (NH4)2CO3 -> NH3 + NH4HCO3 (NH4)2CO3 -> H2O + NH4(NH2COO) (NH4)2CO3 + BeCO3 -> (NH4)2Be(CO3)2 (NH4)2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + NH4Cl (NH4)2CO3 + FeCl2 -> FeCO3 + NH4Cl (NH4)2CO3 + NaAl(OH)4 -> H2O + Na2CO3 + NH3 + AlO(OH) (NH4)2CO3 + H2O + Bi2S3 -> H2S + NH3 + CO2 + Bi2CO3(OH)4 (NH4)2CO3 + Ca(CN)2 -> CaCO3 + NH4CN (NH4)2CO3 + BaCl2 -> NH4Cl + BaCO3 (NH4)2CO3 + NaHSO4 -> (NH4)2SO4 + H2O + Na2SO4 + CO2 (NH4)2CO3 + KOH -> H2O + K2CO3 + NH3 (NH4)2CO3 + Ca(H2PO4)2 -> CaCO3 + NH4H2PO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 -> H2O + NH3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + FeSO4 -> (NH4)2SO4 + FeCO3 (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 -> CaCO3 + NH4NO3Có 5 phản ứng hóa học có (NH4)3PO4 (amoni photphat) là chất sản phẩm
NH4OH + H3PO4 -> (NH4)3PO4 + H2O NH4OH + (NH4)2HPO4 -> (NH4)3PO4 + H2O NH4OH + NH4H2PO4 -> (NH4)3PO4 + H2O H2O + NH3 + P2O5 -> (NH4)3PO4 NH3 + H3PO4 -> (NH4)3PO4Có 5 phản ứng hóa học có (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) là chất sản phẩm
[Ag(NH3)2]OH + HCOOH -> (NH4)2CO3 + Ag + H2O + NH3 AgNO3 + H2O + HCHO + NH3 -> (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 HCHO + [Ag(NH3)2]OH -> (NH4)2CO3 + Ag + H2O + NH3 NH3 + NH4HCO3 -> (NH4)2CO3 H2O + NH3 + CO2 -> (NH4)2CO3 (NH4)2SO4 + Na2CO3 -> (NH4)2CO3 + Na2SO4 AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH -> (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 (NH2)2CO + H2O -> (NH4)2CO3Amoni photphat là một muối amoni của axit orthophosphoric. Nó là một hợp chất không ổn định cao với công thức là (NH4)3PO4. Do tính không ổn định của nó nên không có giá trị về mặt thương mại. Có một muối kép liên quan (NH4)3PO4.(NH4)2HPO4 cũng được công nhận nhưng quá không ổn định để sử dụng trong thực tế. Cả hai muối triamoni đều tạo thành amoniac. Trái ngược với bản chất của các muối triamoni, diamoni photphat (NH4)2HPO4 và muối monoamoni NH4H2PO4 là vật liệu ổn định thường được sử dụng làm phân bón đẻ cung cấp cho cây trồng một lượng nito và photpho ổn định.
Cách đọc tên chất (NH4)3PO4Amoni cacbonat tồn tại ở dạng chất rắn kết tinh không màu hoặc dưới dạng bột màu trắng, có mùi amoniac nồng nặc, không cháy. Nó được sử dụng để tạo ra các hợp chất amoni khác, trong dược phẩm, chế biến thực phẩm.
Cách đọc tên chất (NH4)3PO4** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
SONCLUB