Cách điều chế (CH3COO)2Ca

Cách điều chế thứ #1

CaC2+N2 ra (CH3COO)2Ca+Ca(CN)2

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ Dung môi Áp xuất Chất xúc tác Điều kiện khác
nhiệt độ cao Không có Không có Không có Không có
Xem thêm phương trình CaC2+N2 ra (CH3COO)2Ca+Ca(CN)2

Cách điều chế thứ #2

Ca(HCO3)2+CH3COOH ra (CH3COO)2Ca+H2O+CO2

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ Dung môi Áp xuất Chất xúc tác Điều kiện khác
Không có Không có Không có Không có Không có
Xem thêm phương trình Ca(HCO3)2+CH3COOH ra (CH3COO)2Ca+H2O+CO2

Cách điều chế thứ #3

Ca(OH)2+CH3COOH ra (CH3COO)2Ca+H2O

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ Dung môi Áp xuất Chất xúc tác Điều kiện khác
Không có Không có Không có Không có Không có
Xem thêm phương trình Ca(OH)2+CH3COOH ra (CH3COO)2Ca+H2O

Cách điều chế thứ #4

CaCO3+CH3COOH ra (CH3COO)2Ca+H2O+CO2

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ Dung môi Áp xuất Chất xúc tác Điều kiện khác
Không có Không có Không có Không có Không có
Xem thêm phương trình CaCO3+CH3COOH ra (CH3COO)2Ca+H2O+CO2

Tin tức thú vị

Cách điều chế thứ #5

CaCO3+CH3COOH ra (CH3COO)2Ca+H2O+CO2

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ Dung môi Áp xuất Chất xúc tác Điều kiện khác
Không có Không có Không có Không có Không có
Xem thêm phương trình CaCO3+CH3COOH ra (CH3COO)2Ca+H2O+CO2

Cách điều chế thứ #6

CaO+CH3COOH ra (CH3COO)2Ca+H2O

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ Dung môi Áp xuất Chất xúc tác Điều kiện khác
Không có Không có Không có Không có Không có
Xem thêm phương trình CaO+CH3COOH ra (CH3COO)2Ca+H2O

Cách điều chế thứ #7

Ca(OH)2+CH3COOC2H5 ra (CH3COO)2Ca+C2H5OH

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ Dung môi Áp xuất Chất xúc tác Điều kiện khác
Không có Không có Không có Không có Không có
Xem thêm phương trình Ca(OH)2+CH3COOC2H5 ra (CH3COO)2Ca+C2H5OH

Cách điều chế thứ #8

CH3COOH+CaCl2 ra (CH3COO)2Ca+HCl

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ Dung môi Áp xuất Chất xúc tác Điều kiện khác
Không có Không có Không có Không có ở nhiệt độ phòng
Xem thêm phương trình CH3COOH+CaCl2 ra (CH3COO)2Ca+HCl

Cách điều chế thứ #9

Ca(NO3)2+CH3COOH ra (CH3COO)2Ca+HNO3

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ Dung môi Áp xuất Chất xúc tác Điều kiện khác
Không có Không có Không có Không có ở nhiệt độ phòng
Xem thêm phương trình Ca(NO3)2+CH3COOH ra (CH3COO)2Ca+HNO3
Advertisement

(CH3COO)2Ca
canxi acetat

Hợp Chất Muối

Canxi axetat khan là chất rắn kết tinh màu trắng, hút ẩm, có vị hơi đắng, có thể có mùi của axit axetic nhẹ. Nó thường được sử dụng dưới dạng hidrat để điều trị chứng tăng photphat huyết (dư thừa photphat trong máu) ở những bệnh nhân bị bệnh thận bên cạnh đó nó còn được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điều thị sự thiếu hụt canxi. Ngoài ra, nó còn được sử dụng làm phụ gia thực phẩm, làm chất ổn định, chất đệm và chất cô lập.

Cách đọc tên chất (CH3COO)2Ca

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Xoilac Tvxoilac tv
Loading…