Hãy click vào phương trình bạn muốn để xem chi tiết về các thông tin trạng thái chất, điều kiện phản ứng, ...
(CH3COO)2Ca (canxi acetat) không tác dụng với (NH4)2CO3 (canxi acetat). Hoặc trong chương trình phổ thông của bộ giáo dục Việt Nam không có nhắc đến phương trình này.
Nếu bạn tin là thông tin này không chính xác, xin hãy kiểm chứng bằng cách tìm kiếm từ Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Có 7 phản ứng hóa học có (CH3COO)2Ca (canxi acetat)
(CH3COO)2Ca -> CaCO3 + CH3COCH3 (CH3COO)2Ca + O2 + Cr2O3 -> H2O + Na2CrO4 (CH3COO)2Ca -> CaCO3 + CH3COOCH3 (CH3COO)2Ca -> CaO + CH3COCH3 + CO2 (CH3COO)2Ca + AgF -> CaF2 + CH3COOAg (CH3COO)2Ca + K2CO3 -> CaCO3 + CH3COOK (CH3COO)2Ca + H2SO4 -> CH3COOH + CaSO4Có 20 phản ứng hóa học có (NH4)2CO3 (amoni cacbonat)
(NH4)2CO3 -> H2O + NH3 + CO2 (NH4)2CO3 + HCl -> H2O + NH4Cl + CO2 (NH4)2CO3 + H2SO4 -> (NH4)2SO4 + H2O + CO2 (NH4)2CO3 + NaOH -> H2O + Na2CO3 + NH3 (NH4)2CO3 + H2O + CO2 -> NH4HCO3 (NH4)2CO3 -> NH3 + NH4HCO3 (NH4)2CO3 -> H2O + NH4(NH2COO) (NH4)2CO3 + BeCO3 -> (NH4)2Be(CO3)2 (NH4)2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + NH4Cl (NH4)2CO3 + FeCl2 -> FeCO3 + NH4Cl (NH4)2CO3 + NaAl(OH)4 -> H2O + Na2CO3 + NH3 + AlO(OH) (NH4)2CO3 + H2O + Bi2S3 -> H2S + NH3 + CO2 + Bi2CO3(OH)4 (NH4)2CO3 + Ca(CN)2 -> CaCO3 + NH4CN (NH4)2CO3 + BaCl2 -> NH4Cl + BaCO3 (NH4)2CO3 + NaHSO4 -> (NH4)2SO4 + H2O + Na2SO4 + CO2 (NH4)2CO3 + KOH -> H2O + K2CO3 + NH3 (NH4)2CO3 + Ca(H2PO4)2 -> CaCO3 + NH4H2PO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 -> H2O + NH3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + FeSO4 -> (NH4)2SO4 + FeCO3 (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 -> CaCO3 + NH4NO3Có 9 phản ứng hóa học có (CH3COO)2Ca (canxi acetat) là chất sản phẩm
CaC2 + N2 -> (CH3COO)2Ca + Ca(CN)2 Ca(HCO3)2 + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 Ca(OH)2 + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O CaCO3 + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 CaCO3 + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 CaO + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O Ca(OH)2 + CH3COOC2H5 -> (CH3COO)2Ca + C2H5OH CH3COOH + CaCl2 -> (CH3COO)2Ca + HCl Ca(NO3)2 + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + HNO3Có 9 phản ứng hóa học có (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) là chất sản phẩm
[Ag(NH3)2]OH + HCOOH -> (NH4)2CO3 + Ag + H2O + NH3 AgNO3 + H2O + HCHO + NH3 -> (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 HCHO + [Ag(NH3)2]OH -> (NH4)2CO3 + Ag + H2O + NH3 NH3 + NH4HCO3 -> (NH4)2CO3 H2O + NH3 + CO2 -> (NH4)2CO3 (NH4)2SO4 + Na2CO3 -> (NH4)2CO3 + Na2SO4 AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH -> (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 (NH2)2CO + H2O -> (NH4)2CO3Canxi axetat khan là chất rắn kết tinh màu trắng, hút ẩm, có vị hơi đắng, có thể có mùi của axit axetic nhẹ. Nó thường được sử dụng dưới dạng hidrat để điều trị chứng tăng photphat huyết (dư thừa photphat trong máu) ở những bệnh nhân bị bệnh thận bên cạnh đó nó còn được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điều thị sự thiếu hụt canxi. Ngoài ra, nó còn được sử dụng làm phụ gia thực phẩm, làm chất ổn định, chất đệm và chất cô lập.
Cách đọc tên chất (CH3COO)2CaAmoni cacbonat tồn tại ở dạng chất rắn kết tinh không màu hoặc dưới dạng bột màu trắng, có mùi amoniac nồng nặc, không cháy. Nó được sử dụng để tạo ra các hợp chất amoni khác, trong dược phẩm, chế biến thực phẩm.
Cách đọc tên chất (CH3COO)2Ca** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Xoilac Tv