Hãy click vào phương trình bạn muốn để xem chi tiết về các thông tin trạng thái chất, điều kiện phản ứng, ...
(NH4)3PO4 (amoni photphat) không tác dụng với (NH2)2CO (amoni photphat). Hoặc trong chương trình phổ thông của bộ giáo dục Việt Nam không có nhắc đến phương trình này.
Nếu bạn tin là thông tin này không chính xác, xin hãy kiểm chứng bằng cách tìm kiếm từ Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Có 9 phản ứng hóa học có (NH4)3PO4 (amoni photphat)
(NH4)3PO4 + H2SO4 -> (NH4)2SO4 + H3PO4 (NH4)3PO4 -> NH3 + H3PO4 (NH4)3PO4 + AgNO3 -> NH4NO3 + Ag3PO4 (NH4)3PO4 + HCl -> NH4Cl + H3PO4 (NH4)3PO4 + Ca(NO3)2 -> Ca3(PO4)2 + NH4NO3 (NH4)3PO4 + NaOH -> H2O + Na3PO4 + NH3 (NH4)3PO4 + KOH -> H2O + K3PO4 + NH3 (NH4)3PO4 + KOH -> K3PO4 + NH4OH (NH4)3PO4 + Ba(OH)2 -> H2O + NH3 + Ba3(PO4)2Có 13 phản ứng hóa học có (NH2)2CO (ure)
(NH2)2CO + H2SO4 + SO3 -> CO2 + NH2SO3H (NH2)2CO + H2S2O7 -> CO2 + HSO3NH2 (NH2)2CO + H2O + PbO -> NH3 + PbCO3 (NH2)2CO -> NH3 + HNCO (NH2)2CO + NaBrO -> H2O + N2 + CO2 + NaBr (NH2)2CO + Ca(OH)2 -> CaCO3 + NH3 (NH2)2CO -> NH3 + (NH2CO)2NH (NH2)2CO + NaClO + NaOH -> H2O + Na2CO3 + NaCl + N2H4 (NH2)2CO + H2O -> (NH4)2CO3 (NH2)2CO + Ba(OH)2 -> NH3 + BaCO3 (NH2)2CO + NaOH -> Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl -> H2O + NH4Cl + CO2 (NH2)2CO + H2O -> NH3 + CO2Có 5 phản ứng hóa học có (NH4)3PO4 (amoni photphat) là chất sản phẩm
NH4OH + H3PO4 -> (NH4)3PO4 + H2O NH4OH + (NH4)2HPO4 -> (NH4)3PO4 + H2O NH4OH + NH4H2PO4 -> (NH4)3PO4 + H2O H2O + NH3 + P2O5 -> (NH4)3PO4 NH3 + H3PO4 -> (NH4)3PO4Có 5 phản ứng hóa học có (NH2)2CO (ure) là chất sản phẩm
NH3 + CO2 -> (NH2)2CO + H2O NH3 + COCl2 -> (NH2)2CO + HCl H2O + CaCN2 -> (NH2)2CO + Ca(OH)2Amoni photphat là một muối amoni của axit orthophosphoric. Nó là một hợp chất không ổn định cao với công thức là (NH4)3PO4. Do tính không ổn định của nó nên không có giá trị về mặt thương mại. Có một muối kép liên quan (NH4)3PO4.(NH4)2HPO4 cũng được công nhận nhưng quá không ổn định để sử dụng trong thực tế. Cả hai muối triamoni đều tạo thành amoniac. Trái ngược với bản chất của các muối triamoni, diamoni photphat (NH4)2HPO4 và muối monoamoni NH4H2PO4 là vật liệu ổn định thường được sử dụng làm phân bón đẻ cung cấp cho cây trồng một lượng nito và photpho ổn định.
Cách đọc tên chất (NH4)3PO4Urê là một hợp chất nitơ có chứa một nhóm cacbonyl gắn với hai nhóm amin có hoạt tính lợi tiểu thẩm thấu. Trong cơ thể sống, urê được hình thành trong gan thông qua chu trình urê từ amoniac và là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa protein. Việc sử dụng urê làm tăng độ thẩm thấu huyết tương, dẫn đến tăng cường dòng chảy của nước từ các mô, bao gồm não, dịch não tủy và mắt, vào dịch kẽ và huyết tương, do đó làm giảm áp lực trong các mô đó và tăng lượng nước tiểu ra ngoài.Nó có vai trò như chất xử lý bột mì, chất chuyển hóa ở người, chất chuyển hóa Daphnia magna, chất chuyển hóa Saccharomyces cerevisiae, chất chuyển hóa Escherichia coli, chất chuyển hóa của chuột và phân bón. Nó là một amit axit monocacboxylic và một hợp chất một cacbon .
Cách đọc tên chất (NH4)3PO4** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
SONCLUB