C6H5Cl+NaOH ra C6H5OH+NaCl
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Nhiệt độ | Palladium (Pd) | Không có | Không có | Không có |
C6H5ONa+H2O+CO2 ra C6H5OH+NaHCO3
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
nhiệt độ | NaOH đặc | cao | Không có | Không có |
NaOH+CH3COOC6H5 ra C6H5OH+CH3COONa
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | tỉ lệ mol 1:1 |
C6H5ONa+H2O+FeCl3 ra C6H5OH+NaCl+Fe(OH)3
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
NaOH+C6H5Br ra C6H5OH+NaBr
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
C6H5Cl+KOH ra C6H5OH+KCl
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
C6H5ONa+HCOOH ra C6H5OH+HCOONa
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
NaOH+C6H5SO3H ra C6H5OH+H2O+Na2SO3
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
H2O+CO2+C6H5OK ra C6H5OH+KHCO3
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
O2+C6H5CH(CH3)2 ra C6H5OH+CH3COCH3
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | H2SO4 | Không có | Không có | Không có |
C6H5NH2+HNO2 ra C6H5OH+H2O+N2
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
C6H5ONa+CH3COOH ra C6H5OH+CH3COONa
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
C6H5ONa+HCl ra C6H5OH+NaCl
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
NaOH+C6H5COOC6H5 ra C6H5OH+C6H5COONa
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
NaOH+C6H5COOCH=CH2 ra C6H5OH+CH2=CHCOONa
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | tỉ lệ mol 1:1 |
C6H5CH(CH3)2 ra C6H5OH+CH3COCH3
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | 1) O2: kk; 2) H2SO4, 20%. |
H2O+HCOOC6H5 ra C6H5OH+HCOOH
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
t0 | H2SO4 | Không có | Không có | Không có |
Phenol được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau: Công nghiệp chất dẻo: phenol là nguyên liệu để điều chế nhựa phenol formaldehyde. Công nghiệp tơ hóa học: Từ phenol tổng hợp ra tơ polyamide. Nông dược: Từ phenol điều chế được chất diệt cỏ dại và kích thích tố thực vật 2,4 - D (là muối natri của axit 2,4 điclophenoxiaxetic). Phenol cũng là nguyên liệu để điều chế một số phẩm nhuộm, thuốc nổ (axit picric). Do có tính diệt khuẩn nên phenol được dùng để trực tiếp làm chất sát trùng, tẩy uế, hoặc để điều chế các chất diệt nấm mốc (ortho - và para - nitrophenol…)
Cách đọc tên chất C6H5OH** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
68 Game Bài