Hãy click vào phương trình bạn muốn để xem chi tiết về các thông tin trạng thái chất, điều kiện phản ứng, ...
(CH3COO)2Ca (canxi acetat) không tác dụng với Ag2O (canxi acetat). Hoặc trong chương trình phổ thông của bộ giáo dục Việt Nam không có nhắc đến phương trình này.
Nếu bạn tin là thông tin này không chính xác, xin hãy kiểm chứng bằng cách tìm kiếm từ Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Có 7 phản ứng hóa học có (CH3COO)2Ca (canxi acetat)
(CH3COO)2Ca -> CaCO3 + CH3COCH3 (CH3COO)2Ca + O2 + Cr2O3 -> H2O + Na2CrO4 (CH3COO)2Ca -> CaCO3 + CH3COOCH3 (CH3COO)2Ca -> CaO + CH3COCH3 + CO2 (CH3COO)2Ca + AgF -> CaF2 + CH3COOAg (CH3COO)2Ca + K2CO3 -> CaCO3 + CH3COOK (CH3COO)2Ca + H2SO4 -> CH3COOH + CaSO4Có 21 phản ứng hóa học có Ag2O (bạc oxit)
Ag2O + H2O2 -> Ag + H2O + O2 Ag2O + HCHO -> Ag + HCOOH Ag2O + C2H2 -> H2O + C2Ag2 Ag2O -> Ag + O2 Ag2O + CH3CHO -> Ag + CH3COOH Ag2O + (CHO)2 -> Ag + (COOH)2 Ag2O + NH3 + CH3CH2OH -> Ag + CH3COONH4 Ag2O + CO2 -> Ag2CO3 Ag2O + H2 -> Ag + H2O Ag2O + HCl -> AgCl + H2O Ag2O + H2O + NH3 -> [Ag(NH3)2]OH Ag2O + HNO3 -> AgNO3 + H2O Ag2O + CH3COOH -> H2O + CH3COOAg Ag2O + C6H12O6 -> Ag + C6H12O7 Ag2O + NH4OH -> H2O + [Ag(NH3)2]OH Ag2O + C12H22O11 -> Ag + C12H22O12 Ag2O + HCOOH -> Ag + H2O + CO2 Ag2O + NaHSO4 -> H2O + Na2SO4 + Ag2SO4 Ag2O + CO -> Ag + CO2 Ag2O + CH2O -> Ag + H2O + CO2 Ag2O + HCHO -> Ag + H2O + CO2Có 9 phản ứng hóa học có (CH3COO)2Ca (canxi acetat) là chất sản phẩm
CaC2 + N2 -> (CH3COO)2Ca + Ca(CN)2 Ca(HCO3)2 + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 Ca(OH)2 + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O CaCO3 + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 CaCO3 + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 CaO + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O Ca(OH)2 + CH3COOC2H5 -> (CH3COO)2Ca + C2H5OH CH3COOH + CaCl2 -> (CH3COO)2Ca + HCl Ca(NO3)2 + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + HNO3Có 9 phản ứng hóa học có Ag2O (bạc oxit) là chất sản phẩm
Ag + O3 -> Ag2O + O2 AgOH -> Ag2O + H2O Ag + O2 -> Ag2O KOH + AgI -> Ag2O + HI + KI AgNO3 + NaOH -> Ag2O + H2O + NaNO3 AgNO3 + Ba(OH)2 -> Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O AgNO3 + CuO -> Ag2O + Cu(NO3)2 AgNO3 + FeO -> Ag2O + Fe(NO3)2 AgNO3 + KOH -> Ag2O + H2O + KNO3 Ag + O2 -> Ag2O Ag + H2O -> Ag2O + H2Canxi axetat khan là chất rắn kết tinh màu trắng, hút ẩm, có vị hơi đắng, có thể có mùi của axit axetic nhẹ. Nó thường được sử dụng dưới dạng hidrat để điều trị chứng tăng photphat huyết (dư thừa photphat trong máu) ở những bệnh nhân bị bệnh thận bên cạnh đó nó còn được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điều thị sự thiếu hụt canxi. Ngoài ra, nó còn được sử dụng làm phụ gia thực phẩm, làm chất ổn định, chất đệm và chất cô lập.
Cách đọc tên chất (CH3COO)2CaOxit này được sử dụng trong một số loại pin bạc-oxit, như là "bạc(II) oxit", AgO. Trong hóa học hữu cơ, oxit bạc được sử dụng làm chất oxy hoá nhẹ. Ví dụ, nó oxy hóa andehit thành các axit cacboxylic. Phản ứng như vậy thường có hiệu quả tốt nhất khi bạc oxit được điều chế tại chỗ từ bạc nitrat và kiềm hydroxit.
Cách đọc tên chất (CH3COO)2Ca** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
68 Game Bài