Hãy click vào phương trình bạn muốn để xem chi tiết về các thông tin trạng thái chất, điều kiện phản ứng, ...
(NH4)3PO4 (amoni photphat) không tác dụng với Ag2O (amoni photphat). Hoặc trong chương trình phổ thông của bộ giáo dục Việt Nam không có nhắc đến phương trình này.
Nếu bạn tin là thông tin này không chính xác, xin hãy kiểm chứng bằng cách tìm kiếm từ Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Có 9 phản ứng hóa học có (NH4)3PO4 (amoni photphat)
(NH4)3PO4 + H2SO4 -> (NH4)2SO4 + H3PO4 (NH4)3PO4 -> NH3 + H3PO4 (NH4)3PO4 + AgNO3 -> NH4NO3 + Ag3PO4 (NH4)3PO4 + HCl -> NH4Cl + H3PO4 (NH4)3PO4 + Ca(NO3)2 -> Ca3(PO4)2 + NH4NO3 (NH4)3PO4 + NaOH -> H2O + Na3PO4 + NH3 (NH4)3PO4 + KOH -> H2O + K3PO4 + NH3 (NH4)3PO4 + KOH -> K3PO4 + NH4OH (NH4)3PO4 + Ba(OH)2 -> H2O + NH3 + Ba3(PO4)2Có 21 phản ứng hóa học có Ag2O (bạc oxit)
Ag2O + H2O2 -> Ag + H2O + O2 Ag2O + HCHO -> Ag + HCOOH Ag2O + C2H2 -> H2O + C2Ag2 Ag2O -> Ag + O2 Ag2O + CH3CHO -> Ag + CH3COOH Ag2O + (CHO)2 -> Ag + (COOH)2 Ag2O + NH3 + CH3CH2OH -> Ag + CH3COONH4 Ag2O + CO2 -> Ag2CO3 Ag2O + H2 -> Ag + H2O Ag2O + HCl -> AgCl + H2O Ag2O + H2O + NH3 -> [Ag(NH3)2]OH Ag2O + HNO3 -> AgNO3 + H2O Ag2O + CH3COOH -> H2O + CH3COOAg Ag2O + C6H12O6 -> Ag + C6H12O7 Ag2O + NH4OH -> H2O + [Ag(NH3)2]OH Ag2O + C12H22O11 -> Ag + C12H22O12 Ag2O + HCOOH -> Ag + H2O + CO2 Ag2O + NaHSO4 -> H2O + Na2SO4 + Ag2SO4 Ag2O + CO -> Ag + CO2 Ag2O + CH2O -> Ag + H2O + CO2 Ag2O + HCHO -> Ag + H2O + CO2Có 5 phản ứng hóa học có (NH4)3PO4 (amoni photphat) là chất sản phẩm
NH4OH + H3PO4 -> (NH4)3PO4 + H2O NH4OH + (NH4)2HPO4 -> (NH4)3PO4 + H2O NH4OH + NH4H2PO4 -> (NH4)3PO4 + H2O H2O + NH3 + P2O5 -> (NH4)3PO4 NH3 + H3PO4 -> (NH4)3PO4Có 5 phản ứng hóa học có Ag2O (bạc oxit) là chất sản phẩm
Ag + O3 -> Ag2O + O2 AgOH -> Ag2O + H2O Ag + O2 -> Ag2O KOH + AgI -> Ag2O + HI + KI AgNO3 + NaOH -> Ag2O + H2O + NaNO3 AgNO3 + Ba(OH)2 -> Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O AgNO3 + CuO -> Ag2O + Cu(NO3)2 AgNO3 + FeO -> Ag2O + Fe(NO3)2 AgNO3 + KOH -> Ag2O + H2O + KNO3 Ag + O2 -> Ag2O Ag + H2O -> Ag2O + H2Amoni photphat là một muối amoni của axit orthophosphoric. Nó là một hợp chất không ổn định cao với công thức là (NH4)3PO4. Do tính không ổn định của nó nên không có giá trị về mặt thương mại. Có một muối kép liên quan (NH4)3PO4.(NH4)2HPO4 cũng được công nhận nhưng quá không ổn định để sử dụng trong thực tế. Cả hai muối triamoni đều tạo thành amoniac. Trái ngược với bản chất của các muối triamoni, diamoni photphat (NH4)2HPO4 và muối monoamoni NH4H2PO4 là vật liệu ổn định thường được sử dụng làm phân bón đẻ cung cấp cho cây trồng một lượng nito và photpho ổn định.
Cách đọc tên chất (NH4)3PO4Oxit này được sử dụng trong một số loại pin bạc-oxit, như là "bạc(II) oxit", AgO. Trong hóa học hữu cơ, oxit bạc được sử dụng làm chất oxy hoá nhẹ. Ví dụ, nó oxy hóa andehit thành các axit cacboxylic. Phản ứng như vậy thường có hiệu quả tốt nhất khi bạc oxit được điều chế tại chỗ từ bạc nitrat và kiềm hydroxit.
Cách đọc tên chất (NH4)3PO4** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
SONCLUB