Hãy click vào phương trình bạn muốn để xem chi tiết về các thông tin trạng thái chất, điều kiện phản ứng, ...
(NH2)2CO (ure) không tác dụng với (NH4)2Cr2O7 (ure). Hoặc trong chương trình phổ thông của bộ giáo dục Việt Nam không có nhắc đến phương trình này.
Nếu bạn tin là thông tin này không chính xác, xin hãy kiểm chứng bằng cách tìm kiếm từ Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Có 13 phản ứng hóa học có (NH2)2CO (ure)
(NH2)2CO + H2SO4 + SO3 -> CO2 + NH2SO3H (NH2)2CO + H2S2O7 -> CO2 + HSO3NH2 (NH2)2CO + H2O + PbO -> NH3 + PbCO3 (NH2)2CO -> NH3 + HNCO (NH2)2CO + NaBrO -> H2O + N2 + CO2 + NaBr (NH2)2CO + Ca(OH)2 -> CaCO3 + NH3 (NH2)2CO -> NH3 + (NH2CO)2NH (NH2)2CO + NaClO + NaOH -> H2O + Na2CO3 + NaCl + N2H4 (NH2)2CO + H2O -> (NH4)2CO3 (NH2)2CO + Ba(OH)2 -> NH3 + BaCO3 (NH2)2CO + NaOH -> Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl -> H2O + NH4Cl + CO2 (NH2)2CO + H2O -> NH3 + CO2Có 7 phản ứng hóa học có (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat)
(NH4)2Cr2O7 -> H2O + N2 + Cr2O3 (NH4)2Cr2O7 + H2SO4 + KI -> (NH4)2SO4 + H2O + I2 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 (NH4)2Cr2O7 + H2O + NH3 -> (NH4)2Cr2O4 (NH4)2Cr2O7 + NaOH -> H2O + Na2CrO4 + (NH4)2Cr2O4 (NH4)2Cr2O7 + NH4OH -> H2O + (NH4)2CrO4 (NH4)2Cr2O7 + NaOH -> H2O + Na2CrO4 + (NH4)2CrO4 (NH4)2Cr2O7 + HCl -> Cl2 + H2O + NH4Cl + CrCl3Có 3 phản ứng hóa học có (NH2)2CO (ure) là chất sản phẩm
NH3 + CO2 -> (NH2)2CO + H2O NH3 + COCl2 -> (NH2)2CO + HCl H2O + CaCN2 -> (NH2)2CO + Ca(OH)2Có 3 phản ứng hóa học có (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) là chất sản phẩm
CrO3 + NH4OH -> (NH4)2Cr2O7 + H2OUrê là một hợp chất nitơ có chứa một nhóm cacbonyl gắn với hai nhóm amin có hoạt tính lợi tiểu thẩm thấu. Trong cơ thể sống, urê được hình thành trong gan thông qua chu trình urê từ amoniac và là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa protein. Việc sử dụng urê làm tăng độ thẩm thấu huyết tương, dẫn đến tăng cường dòng chảy của nước từ các mô, bao gồm não, dịch não tủy và mắt, vào dịch kẽ và huyết tương, do đó làm giảm áp lực trong các mô đó và tăng lượng nước tiểu ra ngoài.Nó có vai trò như chất xử lý bột mì, chất chuyển hóa ở người, chất chuyển hóa Daphnia magna, chất chuyển hóa Saccharomyces cerevisiae, chất chuyển hóa Escherichia coli, chất chuyển hóa của chuột và phân bón. Nó là một amit axit monocacboxylic và một hợp chất một cacbon .
Cách đọc tên chất (NH2)2COAmoni dicromat là chất rắn kết tinh màu đỏ cam tươi. Nó dễ dàng bắt lửa và cháy tạo ra một lượng lớn cặn màu xanh lá cây. Nếu đun nóng trong thùng kín, thùng có thể bị vỡ do vật liệu bị phân hủy. Nó cũng có thể hoạt động như một chất oxy hóa mạnh nếu bị trộn lẫn hoặc bị ô nhiễm với vật liệu dễ cháy. Amoni dicromat được sử trong pháo hoa và trong những ngày đầu của ngành nhiếp ảnh cũng như in thạch bản...
Cách đọc tên chất (NH2)2CO** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Xoilac Tv