Hãy click vào phương trình bạn muốn để xem chi tiết về các thông tin trạng thái chất, điều kiện phản ứng, ...
Ag2O (bạc oxit) không tác dụng với (NH4)2CO3 (bạc oxit). Hoặc trong chương trình phổ thông của bộ giáo dục Việt Nam không có nhắc đến phương trình này.
Nếu bạn tin là thông tin này không chính xác, xin hãy kiểm chứng bằng cách tìm kiếm từ Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Có 21 phản ứng hóa học có Ag2O (bạc oxit)
Ag2O + H2O2 -> Ag + H2O + O2 Ag2O + HCHO -> Ag + HCOOH Ag2O + C2H2 -> H2O + C2Ag2 Ag2O -> Ag + O2 Ag2O + CH3CHO -> Ag + CH3COOH Ag2O + (CHO)2 -> Ag + (COOH)2 Ag2O + NH3 + CH3CH2OH -> Ag + CH3COONH4 Ag2O + CO2 -> Ag2CO3 Ag2O + H2 -> Ag + H2O Ag2O + HCl -> AgCl + H2O Ag2O + H2O + NH3 -> [Ag(NH3)2]OH Ag2O + HNO3 -> AgNO3 + H2O Ag2O + CH3COOH -> H2O + CH3COOAg Ag2O + C6H12O6 -> Ag + C6H12O7 Ag2O + NH4OH -> H2O + [Ag(NH3)2]OH Ag2O + C12H22O11 -> Ag + C12H22O12 Ag2O + HCOOH -> Ag + H2O + CO2 Ag2O + NaHSO4 -> H2O + Na2SO4 + Ag2SO4 Ag2O + CO -> Ag + CO2 Ag2O + CH2O -> Ag + H2O + CO2 Ag2O + HCHO -> Ag + H2O + CO2Có 20 phản ứng hóa học có (NH4)2CO3 (amoni cacbonat)
(NH4)2CO3 -> H2O + NH3 + CO2 (NH4)2CO3 + HCl -> H2O + NH4Cl + CO2 (NH4)2CO3 + H2SO4 -> (NH4)2SO4 + H2O + CO2 (NH4)2CO3 + NaOH -> H2O + Na2CO3 + NH3 (NH4)2CO3 + H2O + CO2 -> NH4HCO3 (NH4)2CO3 -> NH3 + NH4HCO3 (NH4)2CO3 -> H2O + NH4(NH2COO) (NH4)2CO3 + BeCO3 -> (NH4)2Be(CO3)2 (NH4)2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + NH4Cl (NH4)2CO3 + FeCl2 -> FeCO3 + NH4Cl (NH4)2CO3 + NaAl(OH)4 -> H2O + Na2CO3 + NH3 + AlO(OH) (NH4)2CO3 + H2O + Bi2S3 -> H2S + NH3 + CO2 + Bi2CO3(OH)4 (NH4)2CO3 + Ca(CN)2 -> CaCO3 + NH4CN (NH4)2CO3 + BaCl2 -> NH4Cl + BaCO3 (NH4)2CO3 + NaHSO4 -> (NH4)2SO4 + H2O + Na2SO4 + CO2 (NH4)2CO3 + KOH -> H2O + K2CO3 + NH3 (NH4)2CO3 + Ca(H2PO4)2 -> CaCO3 + NH4H2PO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 -> H2O + NH3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + FeSO4 -> (NH4)2SO4 + FeCO3 (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 -> CaCO3 + NH4NO3Có 11 phản ứng hóa học có Ag2O (bạc oxit) là chất sản phẩm
Ag + O3 -> Ag2O + O2 AgOH -> Ag2O + H2O Ag + O2 -> Ag2O KOH + AgI -> Ag2O + HI + KI AgNO3 + NaOH -> Ag2O + H2O + NaNO3 AgNO3 + Ba(OH)2 -> Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O AgNO3 + CuO -> Ag2O + Cu(NO3)2 AgNO3 + FeO -> Ag2O + Fe(NO3)2 AgNO3 + KOH -> Ag2O + H2O + KNO3 Ag + O2 -> Ag2O Ag + H2O -> Ag2O + H2Có 11 phản ứng hóa học có (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) là chất sản phẩm
[Ag(NH3)2]OH + HCOOH -> (NH4)2CO3 + Ag + H2O + NH3 AgNO3 + H2O + HCHO + NH3 -> (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 HCHO + [Ag(NH3)2]OH -> (NH4)2CO3 + Ag + H2O + NH3 NH3 + NH4HCO3 -> (NH4)2CO3 H2O + NH3 + CO2 -> (NH4)2CO3 (NH4)2SO4 + Na2CO3 -> (NH4)2CO3 + Na2SO4 AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH -> (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 (NH2)2CO + H2O -> (NH4)2CO3Oxit này được sử dụng trong một số loại pin bạc-oxit, như là "bạc(II) oxit", AgO. Trong hóa học hữu cơ, oxit bạc được sử dụng làm chất oxy hoá nhẹ. Ví dụ, nó oxy hóa andehit thành các axit cacboxylic. Phản ứng như vậy thường có hiệu quả tốt nhất khi bạc oxit được điều chế tại chỗ từ bạc nitrat và kiềm hydroxit.
Cách đọc tên chất Ag2OAmoni cacbonat tồn tại ở dạng chất rắn kết tinh không màu hoặc dưới dạng bột màu trắng, có mùi amoniac nồng nặc, không cháy. Nó được sử dụng để tạo ra các hợp chất amoni khác, trong dược phẩm, chế biến thực phẩm.
Cách đọc tên chất Ag2O** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
SONCLUB