Hãy click vào phương trình bạn muốn để xem chi tiết về các thông tin trạng thái chất, điều kiện phản ứng, ...
(NH4)2SO4 (amoni sulfat) không tác dụng với Ag2O (amoni sulfat). Hoặc trong chương trình phổ thông của bộ giáo dục Việt Nam không có nhắc đến phương trình này.
Nếu bạn tin là thông tin này không chính xác, xin hãy kiểm chứng bằng cách tìm kiếm từ Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Có 17 phản ứng hóa học có (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
(NH4)2SO4 -> H2SO4 + NH3 (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 -> H2O + NH3 + BaSO4 (NH4)2SO4 + KOH -> H2O + NH3 + K2SO4 (NH4)2SO4 + NaNO3 -> H2O + Na2SO4 + N2O (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 -> NH4NO3 + BaSO4 (NH4)2SO4 + HCl -> H2O + NH4Cl + SO3 (NH4)2SO4 -> NH3 + NH4HSO4 (NH4)2SO4 + H2SO4 -> NH4HSO4 (NH4)2SO4 + BaCl2 -> NH4Cl + BaSO4 (NH4)2SO4 + MgCO3 -> H2O + NH3 + CO2 + MgSO4 (NH4)2SO4 + CsNO3 -> H2O + N2O + Cs2SO4 (NH4)2SO4 + RbNO3 -> H2O + N2O + Rb2SO4 (NH4)2SO4 + Na2CO3 -> (NH4)2CO3 + Na2SO4 (NH4)2SO4 + NaOH -> H2O + Na2SO4 + NH3 (NH4)2SO4 + KNO3 -> H2O + N2O + K2SO4 (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 -> H2O + NH3 + CaSO4 (NH4)2SO4 + NaClO -> Na2SO4 + NH4ClOCó 21 phản ứng hóa học có Ag2O (bạc oxit)
Ag2O + H2O2 -> Ag + H2O + O2 Ag2O + HCHO -> Ag + HCOOH Ag2O + C2H2 -> H2O + C2Ag2 Ag2O -> Ag + O2 Ag2O + CH3CHO -> Ag + CH3COOH Ag2O + (CHO)2 -> Ag + (COOH)2 Ag2O + NH3 + CH3CH2OH -> Ag + CH3COONH4 Ag2O + CO2 -> Ag2CO3 Ag2O + H2 -> Ag + H2O Ag2O + HCl -> AgCl + H2O Ag2O + H2O + NH3 -> [Ag(NH3)2]OH Ag2O + HNO3 -> AgNO3 + H2O Ag2O + CH3COOH -> H2O + CH3COOAg Ag2O + C6H12O6 -> Ag + C6H12O7 Ag2O + NH4OH -> H2O + [Ag(NH3)2]OH Ag2O + C12H22O11 -> Ag + C12H22O12 Ag2O + HCOOH -> Ag + H2O + CO2 Ag2O + NaHSO4 -> H2O + Na2SO4 + Ag2SO4 Ag2O + CO -> Ag + CO2 Ag2O + CH2O -> Ag + H2O + CO2 Ag2O + HCHO -> Ag + H2O + CO2Có 46 phản ứng hóa học có (NH4)2SO4 (amoni sulfat) là chất sản phẩm
(NH4)2S + CuSO4 -> (NH4)2SO4 + CuS (NH4)3PO4 + H2SO4 -> (NH4)2SO4 + H3PO4 Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 -> (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 H2SO4 + NH3 -> (NH4)2SO4 H2SO4 + NH4NO3 -> (NH4)2SO4 + HNO3 H2O + NH3 + CuSO4 -> (NH4)2SO4 + Cu(OH)2 H2O + NH3 + CuSO4 -> (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 (NH4)2CO3 + H2SO4 -> (NH4)2SO4 + H2O + CO2 H2O + NH3 + ZnSO4 -> (NH4)2SO4 + [Zn(NH3)4](OH)2 H2O2 + NH4OH + As2S3 -> (NH4)2SO4 + H2O + (NH4)3AsO4 Al2(SO4)3 + H2O + NH3 -> (NH4)2SO4 + Al(OH)3 (NH4)2Cr2O7 + H2SO4 + KI -> (NH4)2SO4 + H2O + I2 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 H2SO4 + NH4Cl -> (NH4)2SO4 + HCl NH3 + NH4HSO4 -> (NH4)2SO4 H2SO4 + NH4OH -> (NH4)2SO4 + H2O NH4OH + BeSO4 -> (NH4)2SO4 + Be(OH)2 H2SO4 + NH4Br -> (NH4)2SO4 + HBr NH4OH + MgSO4 -> (NH4)2SO4 + Mg(OH)2 NH4OH + FeSO4 -> (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 H2O + KMnO4 + (NH4)2SO3 -> (NH4)2SO4 + KOH + MnO2 H2SO4 + NH4NO2 + FeSO4 -> (NH4)2SO4 + Fe2(SO4)3 + H2O + NO NH4OH + SnSO4 -> (NH4)2SO4 + Sn(OH)2 NH4HS + CoSO4 -> (NH4)2SO4 + H2SO4 + CoS NH4OH + In2(SO4)3 -> (NH4)2SO4 + In(OH)3 NH4OH + CuSO4 + NH4HS -> (NH4)2SO4 + CuS + H2O + [Cu(NH3)4](OH)2 H2SO4 + [Cu(NH3)4]SO4 -> (NH4)2SO4 + CuSO4 Al2(SO4)3 + NH4OH -> (NH4)2SO4 + H2O + AlO(OH) NH4OH + CuSO4 -> (NH4)2SO4 + Cu2SO4(OH)2 H2O + H2SO4 + HNCS -> (NH4)2SO4 + CSO NH4OH + NOHSO4 -> (NH4)2SO4 + H2O + N2 (NH4)2SO3 -> (NH4)2SO4 + H2S + NH3 H2O + H2SO4 + NH4SCN -> (NH4)2SO4 + CSO I2 + NH4OH + (NH4)2SO3 -> (NH4)2SO4 + H2O + NH4I H2O2 + MnSO4 + NH3 -> (NH4)2SO4 + MnO2 H2SO4 + Mg3N2 -> (NH4)2SO4 + MgSO4 (NH4)2CO3 + NaHSO4 -> (NH4)2SO4 + H2O + Na2SO4 + CO2 H2O + NH3 + FeSO4 -> (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 Na2S + Fe(NH4)2(SO4)2 -> (NH4)2SO4 + FeS + Na2SO4 Na2CO3 + Fe(NH4)2(SO4)2 -> (NH4)2SO4 + FeCO3 + Na2SO4 (NH4)2CO3 + FeSO4 -> (NH4)2SO4 + FeCO3 Cu + H2SO4 + NH4NO3 -> (NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + H2O + NO2 Na2SO4 + NH4Cl -> (NH4)2SO4 + NaCl NH4Cl + K2SO4 -> (NH4)2SO4 + KCl Na2SO4 + NH4NO3 -> (NH4)2SO4 + NaNO3 NH4NO3 + K2SO4 -> (NH4)2SO4 + KNO3 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 -> (NH4)2SO4 + HBrCó 46 phản ứng hóa học có Ag2O (bạc oxit) là chất sản phẩm
Ag + O3 -> Ag2O + O2 AgOH -> Ag2O + H2O Ag + O2 -> Ag2O KOH + AgI -> Ag2O + HI + KI AgNO3 + NaOH -> Ag2O + H2O + NaNO3 AgNO3 + Ba(OH)2 -> Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O AgNO3 + CuO -> Ag2O + Cu(NO3)2 AgNO3 + FeO -> Ag2O + Fe(NO3)2 AgNO3 + KOH -> Ag2O + H2O + KNO3 Ag + O2 -> Ag2O Ag + H2O -> Ag2O + H2Amoni sunfat là một muối sunfat vô cơ thu được bằng phản ứng của axit sunfuric với amoniac. Là chất rắn màu trắng có độ nóng chảy cao (phân hủy trên 280oC) rất dễ hòa tan trong nước, nó được sử dụng rộng rãi làm phân bón cho đất kiềm, làm giảm độ cân bằng pH của đất, đồng thời góp nito cần thiết cho sự phát triển của cây trồng. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng như một chất bổ trợ phun trong nông nghiệp cho các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ và thuốc diệt nấm hòa tan trong nước. Nó còn có chức năng liên kết các cation sắt và canxi có trong cả nước giếng và tế bào thực vật.
Cách đọc tên chất (NH4)2SO4Oxit này được sử dụng trong một số loại pin bạc-oxit, như là "bạc(II) oxit", AgO. Trong hóa học hữu cơ, oxit bạc được sử dụng làm chất oxy hoá nhẹ. Ví dụ, nó oxy hóa andehit thành các axit cacboxylic. Phản ứng như vậy thường có hiệu quả tốt nhất khi bạc oxit được điều chế tại chỗ từ bạc nitrat và kiềm hydroxit.
Cách đọc tên chất (NH4)2SO4** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
SONCLUB