CaCl2 ra Ca+Cl2
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | Điện phân nóng chảy |
Al+CaO ra Al2O3+Ca
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
CaC2+H2 ra C2H2+Ca
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
> 2200 | Không có | Không có | Không có | Không có |
Ca3P2 ra Ca+P2
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
> 1250 | Không có | Không có | Không có | Không có |
CaC2 ra C+Ca
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
> 2200 | Không có | Không có | Không có | Không có |
CaH2 ra Ca+H2
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
> 1000 | Không có | Không có | Không có | Không có |
CaS ra Ca+S
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
> 2450 | Không có | Không có | Không có | Không có |
Al+CaO ra Ca+Ca(AlO2)2
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
1200 | Không có | Không có | Không có | Không có |
H2+CaCN2 ra C+Ca+NH3
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
550-650 | Không có | Không có | Không có | Không có |
CaO+H2 ra Ca+H2O
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | ở nhiệt độ cao |
CaO+CO ra Ca+CO2
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | ở nhiệt độ cao |
C+CaO ra Ca+CO2
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | ở nhiệt độ cao |
CaO+NH3 ra Ca+H2O+N2
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | ở nhiệt độ cao |
Al+CaO ra Al2O3+Ca
Nhiệt độ | Dung môi | Áp xuất | Chất xúc tác | Điều kiện khác |
---|---|---|---|---|
Không có | Không có | Không có | Không có | ở nhiệt độ cao |
Canxi là một thành phần quan trọng của khẩu phần dinh dưỡng. Sự thiếu hụt rất nhỏ của nó đã ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển của xương và răng. Thừa can xi có thể dẫn đến sỏi thận (vì khi nồng độ cao dễ bị kết tinh gây ngưng trệ quá trình bài tiết). Vitamin D là cần thiết để hấp thụ canxi. Các sản phẩm sữa chứa một lượng lớn canxi. Để hiểu thêm về vai trò của canxi trong thế giới sự sống, xem thêm bài Canxi trong sinh học. Các ứng dụng khác còn có: Chất khử trong việc điều chế các kim loại khác như urani, zirconi hay thori. Chất chống ôxi hóa, chống sulfua hóa hay chống cacbua hóa cho các loại hợp kim chứa hay không chứa sắt. Một chất tạo thành trong các hợp kim của nhôm, beryli, đồng, chì hay magiê. Nó được sử dụng trong sản xuất xi măng hay vữa xây sử dụng rộng rãi trong xây dựng. Đồng vị canxi-48 được sử dụng để tổng hợp một số nguyên tố siêu urani như nobeli hay oganesson.
Cách đọc tên chất Ca** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Xoilac Tv