Câu hỏi hoá học

Các câu hỏi phổ biến về phương trình và chất hóa học

Tin tức thú vị

Các câu hỏi bài tập hoá học mới nhất

Trình bày cách điều chế hidro trong phòng thí nghiệm.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trình bày cách điều chế hidro trong phòng thí nghiệm.


Đáp án:

- Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro được điều chế bằng cách cho axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt, nhôm,…)

Ví dụ: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

- Thu khí hiđro bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí.

Xem đáp án và giải thích
Người ta điều chế 24 gam đồng bằng cách dùng H2 khử CuO. Tính khối lượng CuO bị khử 
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Người ta điều chế 24 gam đồng bằng cách dùng H2 khử CuO. Tính khối lượng CuO bị khử 


Đáp án:

nCu = 0,375 mol

H2 + CuO --t0--> Cu + H2O

0,375 ← 0,375 (mol)

Khối lượng CuO bị khử là:

mCuO = nCuO.MCuO = 0,375 . (64 + 16) = 30 gam

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa oxi dư tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được sau phản ứng?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa oxi dư tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được sau phản ứng?


Đáp án:

nP =0,1 mol

4P + 5O2 --t0--> 2P2O5

0,1 → 0,05 (mol)

mP2O5 = 0,05 . 142 = 7,1 gam

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hết 2,7 gam bột nhôm trong không khí thu được 5,1 gam nhôm oxit. Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hết 2,7 gam bột nhôm trong không khí thu được 5,1 gam nhôm oxit. Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng?


Đáp án:

3O2 + 4Al --t0--> 2Al2O3

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

mAl + mO2 = mAl2O3

mO2 = 5,1 - 2,7 = 2,4g

Xem đáp án và giải thích
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ ?


Đáp án:

nFe3O4 = 0,01 mol

Phương trình hóa học:

3Fe + 2O2 --t0--> Fe3O4

0,02 ← 0,01(mol)

nO2 = 0,02 mol; Số gam oxi: mO2 = 32 . 0,02 = 0,64g.

Xem đáp án và giải thích
Kim loại luôn đóng vai trò là chất gì trong phản ứng oxi hóa – khử?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Kim loại luôn đóng vai trò là chất gì trong phản ứng oxi hóa – khử?


Đáp án:

Kim loại luôn đóng vai trò là chất khử trong phản ứng oxi hóa – khử

Xem đáp án và giải thích
Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt (III) oxit và thu được 11,2 g sắt. a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt (III) oxit và thu được 11,2 g sắt.

a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra

b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng.


Đáp án:

a) Phương trình phản ứng hóa học:

Fe2O3 + 3H2 --t0--> 3H2O + 2Fe

b) Số mol sắt thu được: nFe = 0,2 (mol)

Fe2O3 + 3H2 --t0--> 2Fe + 3H2O

0,1 ← 0,2 (mol)

Khối lượng oxit sắt tham gia phản ứng:

mFe2O3 = nFe2O3 . MFe2O3 = 0,1 . (56 . 2 + 16 . 3) = 16 gam

Xem đáp án và giải thích
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau: Fe2O3 + CO → CO2 + Fe (1) Fe3O4 + H2 → H2O + Fe (2) CO2 + Mg → MgO + C (3) Các phản ứng hóa học này có phải ứng oxi hóa – khử không? Vì sao?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau:

Fe2O3 + CO → CO2 + Fe (1)

Fe3O4 + H2 → H2O + Fe (2)

CO2 + Mg → MgO + C (3)

Các phản ứng hóa học này có phải ứng oxi hóa – khử không? Vì sao?


Đáp án:

 

Fe2O3 + 3CO  t0→ 3CO2 + 2Fe (1) (Fe2O3 nhường oxi cho CO)

Fe3O4 + 4H2 t0→ 4H2O + 3Fe (2) (Fe3O4 nhường oxi cho H2)

CO2 + 2Mg t0→ 2MgO + C (3) (CO2 nhường oxi cho Mg)

Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.

 

Xem đáp án và giải thích
 Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? S + O2 --t0--> SO2 (1) CaCO3 --t0--> CaO + CO2 (2) 2H2 + O2 --t0--> 2H2O (3) NH3 + HCl → NH4Cl (4)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?

S + O2 --t0--> SO2 (1)

CaCO3 --t0--> CaO + CO2 (2)

2H2 + O2 --t0--> 2H2O (3)

NH3 + HCl → NH4Cl (4)


Đáp án:

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử. Những phản ứng oxi hóa – khử là:

S + O2 --t0--> SO2 (1)

2H2 + O2 --t0--> 2H2O (3)

Xem đáp án và giải thích
Khử hoàn toàn 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khử hoàn toàn 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng


Đáp án:

nFe2O3 = 0,075 mol

3H2 + Fe2O3 --t0--> 2Fe + 3H2O

0,225 ← 0,075 (mol)

Thể tích khí H2 cần dùng là:

VH2 = 22,4.nH2 = 22,4.0,225 = 5,04 lít

Xem đáp án và giải thích

Câu hỏi về chất hóa học

Chất (CH3COO)2Ca tên là gì ? Chất (NH2)2CO tên là gì ? Chất (NH4)2CO3 tên là gì ? Chất (NH4)2Cr2O7 tên là gì ? Chất (NH4)2SO4 tên là gì ? Chất (NH4)3PO4 tên là gì ? Chất Ag tên là gì ? Chất Ag2O tên là gì ? Chất AgBr tên là gì ? Chất AgCl tên là gì ?

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Chất AgNO3 tên là gì ? Chất AgOH tên là gì ? Chất Al tên là gì ? Chất Al(OH)3 tên là gì ? Chất Al2(CO3)3 tên là gì ? Chất Al2(SO4)3 tên là gì ? Chất Al2O3 tên là gì ? Chất Al2S3 tên là gì ? Chất AlCl3 tên là gì ? Chất AlN tên là gì ? Chất Au tên là gì ? Chất Ba(NO3)2 tên là gì ? Chất BaCl2 tên là gì ? Chất BaO tên là gì ? Chất Br2 tên là gì ? Chất C tên là gì ? Chất C2H2 tên là gì ? Chất C2H4 tên là gì ? Chất C2H4Br2 tên là gì ? Chất C2H5OH tên là gì ? Chất C2H6 tên là gì ? Chất C4H6 tên là gì ? Chất CH3CH=CHCH3 tên là gì ? Chất C6H12O6 tên là gì ? Chất C6H5Cl tên là gì ? Chất C6H5NH2 tên là gì ? Chất C6H5NH3Cl tên là gì ? Chất C6H5OH tên là gì ? Chất C6H5ONa tên là gì ? Chất C6H6 tên là gì ? Chất Ca tên là gì ? Chất Ca(H2PO4)2 tên là gì ? Chất Ca(HCO3)2 tên là gì ? Chất Ca(NO3)2 tên là gì ? Chất Ca(OH)2 tên là gì ? Chất Ca3(PO4)2 tên là gì ? Chất Ca3N2 tên là gì ? Chất Ca3P2 tên là gì ? Chất CaC2 tên là gì ? Chất CaCO3 tên là gì ?

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Xoilac Tv
Loading…