Vì sao amilozo tan được một lượng đáng kể trong nước còn tinh bột và xenlulozo thì không
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Vì sao amilozo tan được một lượng đáng kể trong nước còn tinh bột và xenlulozo thì không?


Đáp án:

Dạng amilozo tan nhiều trong nước hơn dạng amilopectin vì cấu trúc hóa học không phân nhánh, đồng thời số lượng mắt xích trong phân tử nhỏ hơn.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bài tập xác định khả năng làm đổi màu quỳ tím của dung dịch
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:


Đáp án:
  • Câu A. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin

  • Câu B. amoniac, natri hidroxit, anilin

  • Câu C. ammoniac, metylamin, anilin

  • Câu D. metylamin, amoniac, natri axetat

Xem đáp án và giải thích
Hãy trình bày cách pha chế: a) 150 g dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 20% b) 250 ml dung dịch NaOH 0,5 M từ dung dịch NaOH 2M
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy trình bày cách pha chế:

a) 150 g dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 20%

b) 250 ml dung dịch NaOH 0,5 M từ dung dịch NaOH 2M


Đáp án:

a) Khối lượng chất tan cần để pha 150 g dung dịch CuSO4 2%: m = (2.150)/100 = 3g

Khối lượng dung dịch CuSO4 20% ban đầu có chứa 3 g CuSO4:  mdd = (3.100)/20 = 15g

Khối lượng nước cần pha chế là: mnước = 150 – 15 = 135 g.

Pha chế: lấy 15 g dung dịch CuSO4 20% vào cốc thêm 135 g H2O vào và khuấy đều, được 150g dung dịch CuSO4 2%.

b) Số mol chất tan trong 250 ml dung dịch NaOH 0,5M.

nNaOH = (0,5.250)/100 = 0,125 mol

Thể tích dung dịch NaOH 2M có chứa 0,125 mol NaOH là: VNaOH = 0,125/2 = 0,0625 l = 62,5 ml

Pha chế: Đong lấy 62,5 ml dung dịch NaOH 2M cho vào cốc chia độ có dung tích 500ml. Thêm từ từ nước cất vào cốc đến vạch 250 ml và khuấy đều ta được 250 ml dung dịch 0,5M.

 

Xem đáp án và giải thích
Hỗn hợp A gồm hai chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của etilen. Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí trên phản ứng hoàn toàn với Br2 trong CCl4 thì thấy khối lượng bình chứa nước brom tăng thêm 7,7 gam. a) Hãy xác định công thức phân tử của hai anken đó. b) Xác định thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp A. c) Viết công thức cấu tạo của các anken đồng phân có cùng công thức phân tử với hai anken đã cho.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp A gồm hai chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của etilen. Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí trên phản ứng hoàn toàn với Br2 trong CCl4 thì thấy khối lượng bình chứa nước brom tăng thêm 7,7 gam.

a) Hãy xác định công thức phân tử của hai anken đó.

b) Xác định thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp A.

c) Viết công thức cấu tạo của các anken đồng phân có cùng công thức phân tử với hai anken đã cho.


Đáp án:

a) Đặt công thức tổng quát của anken thứ nhất là CnH2n (x mol), công thức tổng quát của anken thứ hai là CmH2m (y mol)

⇒ Công thức chung của hai anken: Cn−H2n− (a mol).

Số mol hỗn hợp A là 3,36/22,4 = 0,15 mol

Theo đề bài ta có: 0,15.14n− = 7,7

⇒ n = 3 < n− = 3,67 = 11/3 < m = 4

Công thức phân tử của hai anken là C3H6 và C4H8.

b)

Ta có: x + y = a và (nx + my)/(x+ y) = ntb 

=> x + y = 0,15 và (3x + 4y)/(x + y) = 11/3

=> x = 0,05 và y = 0,1

%V = (0,05.100%)/0,15 = 33,33%

%V = 66,67%

c) Công thức cấu tạo của C3H6: CH3-CH=CH2 Propen

Công thức cấu tạo của C4H8:

CH3-CH2-CH=CH2: but-1-en

CH2=C(CH3)-CH3: 2-metyl propen

CH3-CH=CH-CH3: but-2-en

But–2-en có đồng phân hình học:

Xem đáp án và giải thích
Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?



Đáp án:
  • Câu A. CO2

  • Câu B. CH4

  • Câu C. SO2

  • Câu D. NH3

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của glucozơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?


Đáp án:
  • Câu A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.

  • Câu B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng.

  • Câu C. Lên men ancol etylic.

  • Câu D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…