Câu A. C6H5NH2
Câu B. NH3
Câu C. CH3NH2 Đáp án đúng
Câu D. (C6H5)2NH2
Đáp án C. (R thơm)N < (R thơm)2NH < (R thơm)NH2 < NH3 < (Rno)NH2 < (Rno)2NH < (Rno)3N. * Chú ý rằng với gốc Rno càng cồng kềnh thì ảnh hưởng không gian của nó càng lớn làm cản trở quá trình H+ tiến lại gần nguyên tử N nên (Rno)2NH < (Rno)3N sẽ không còn đúng nữa.
Gọi tên thay thế, tên thông thường (nếu có) và cho biết bậc của các ancol sau:
a) CH3 CH2 CH2 CH2 OH
b) CH3 CH(OH)CH2 CH3
c) (CH3 )3COH
d)(CH3 )2CHCH2 CH2 OH
e) CH2=CH-CH2 OH
g) C6 H5 CH2 OH
| Công thức cấu tạo | Tên-gốc chức (gốc chức) | Tên thay thế | Bậc |
| CH3 CH2 CH2 CH2 OH | Ancol butylic | Butan -1-ol | I |
| CH3 CH(OH)CH2 CH3 | Ancol sec-butylic | Butan-2-ol | II |
| (CH3 )3 COH | Ancol ter-butylic | 2-metyl-propan-2-ol | III |
| (CH3 )2CHCH2 CH2 OH | Ancol isoamylic | 3-metylbutan-1-ol | I |
| CH2=CH-CH2 OH | Ancol alylic | Propen-1-ol | I |
| C6 H5 CH2 OH | Ancol benzylic | Phenyl metanol | I |
Trộn 2 lít dung dịch đường 0,5M với 3 lít dung dịch đường 1M. Tính số mol đường có trong dung dịch đường sau khi trộn?
Số mol đường có trong dung dịch 1: n1 = CM.V = 0,5. 2= 1 mol
Số mol đường có trong dung dịch 2: n2 = CM.V = 1. 3 = 3 mol
Số mol đường có trong dung dịch sau khi trộn là: n = 1+3 = 4 mol
Cho 2,84 g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672 ml khí CO2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của hai muối (CaCO3, MgCO3) trong hỗn hợp?
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
x x mol
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2
y y mol
Số mol CO2, nCO2 = 0,672/22,4 (mol)
Gọi x, y lần lượt là số mol của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp ban đầu
Theo bài ra ta có hệ phương trình sau:
100x + 84y = 2,84 và x + y = 0,3
=> x = 0,02 và y = 0,01
=> %mNa = 70,4% và %mK = 25,6%
Câu A. Propen
Câu B. Etilen
Câu C. But-2-en
Câu D. Toluen
Câu A. 0,0500
Câu B. 0,5000
Câu C. 0,6250
Câu D. 0,0625
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.