Khi pha loãng dần dần axit sunfuric đặc, người ta thấy độ dẫn điện của dung dịch lúc đầu tăng dần sau đólại giảm dần. Hãy giải thích hiện tượng.
Axit sunfuric phân li như sau :
4
H
Lúc đầu khi pha loãng dung dịch, độ điện li tăng lên làm tăng nồng độ ion, do đó dẫ điện tăng. Trong dung dịch rất loãng, sự điện li coi như hoàn toàn, lúc đó nếu tiếp tục pha loãng thì nồng độ ion giảm làm cho độ dẫn điện giảm.
Hấp thu hết 6,72 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 300ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 200ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y gồm HCl 1,0M và H2SO4 1,0M, thu được 5,376 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của (x + y) là
So sánh chất béo và este về: thành phần nguyên tố, đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất?

Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam một amino axit có 1 nhóm –COOH được 0,6 mol CO2, 0,5 mol H2O và 0,1 mol N2. Tìm công thức phân tử của amino axit
Ta có X có dạng CxHyO2Nz
2CxHyO2Nz → 2xCO2 + yH2O + zN2
nC = nCO2 = 0,6 mol.
nH = 2 × nH2O = 2 × 0,5 = 1 mol.
nN = 2 × nN2 = 2 × 0,1 = 0,2 mol.
mO = mX - mC - mH - mN = 17,4 - 0,6 × 12 - 1 × 1 - 0,2 × 14 = 6,4 gam.
nO = = 0,4 mol.
Ta có x: y: 2: z = nC: nH: nO: nN = 0,6: 1: 0,4: 0,2 = 3: 5: 2: 1
Vậy X là C3H5O2N
Dẫn ra những phản ứng hoá học để chứng minh rằng :
a) Từ các đơn chất có thể điều chế hợp chất hoá học.
b) Từ hợp chất hoá học có thể điều chế các đơn chất.
c) Từ hợp chất hoá học này có thể điều chế hợp chất hoá học khác.
a) Thí dụ, từ hai đơn chất Na và Cl2 có thể điều chế hợp chất NaCl.
2Na + Cl2 → 2NaCl
b) Từ hợp chất H2O bằng phương pháp điện phân có thể điều chế các đơn chất là H2 và O2.
2H2O → 2H2 + O2
c) Từ hợp chất bazơ Cu(OH)2 có thể điều chế hợp chất oxit CuO bằng phươnu pháp nhiệt phân. Hoặc từ muối CaCO3 có thể điều chế các oxit CaO, CO2.
Cu(OH)2 → CuO + H2O
Nước tự nhiên có chứa ion nào dưới đây được gọi là nước có tính cứng tạm thời?
Câu A. Ca2+, Mg2+, Cl-
Câu B. Ca2+, Mg2+, SO42-.
Câu C. Cl-, SO42-, HCO3- ,Ca2+.
Câu D. HCO3-,Ca2+, Mg2+
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip