FeS2 + O2 to→ A + B A  + O2 to→ C C + D → Axit E E + Cu → F + A + D A + D → Axit G Xác định A, B, C, D, E, F, G và hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học trên.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

FeS2 + O2 A + B

A  + O2 C

C + D → Axit E

E + Cu → F + A + D

A + D → Axit G

Xác định A, B, C, D, E, F, G và hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học trên.


Đáp án:

(1) 4FeS2 + 11O2      8SO2 + 2Fe2O3

(2) 2SO2 + O2  - 2SO3

(3) SO3 + H2O → H2SO4

(4) 2H2SO4 + Cu → CuSO+ SO2 + 2H2O

(5) SO2 + H2O → H2SO3

A: SO2

B: Fe2O3

C: SO3

D: H2O

E: H2SO4

F: CuSO4

G: H2SO3

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Có những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nói trên: a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó? b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó? c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao? d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nói trên:

a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó?

b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó?

c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao?

d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao?


Đáp án:

a) Không được phép có trong nước uống vì tính độc hại: Pb(NO3)2

b) Không độc nhưng cũng không nên có trong nước uống vì vị mặn của nó: NaCl

c) Không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao: CaCO3

PTHH: CaCO3 --t0--> CaO + CO2

d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao: CaSO4.

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chết) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chết) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là?


Đáp án:

Đặt: Cl2: a mol

       O2: b mol

=> a + b = 0,25 & 71a + 32b = 23 - 7,2

=> a= 0,2; b = 0,05

Bảo toàn e: 2nM = 2.0,2 + 4.0,05 ⇒ nM = 0,3 mol ⇒ M = 24 ( Mg)

Xem đáp án và giải thích
Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lít khí oxi và 7 lít khí amoniac ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Sau  phản ứng thu được nhóm các chất nào?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lít khí oxi và 7 lít khí amoniac ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Sau  phản ứng thu được nhóm các chất nào?



Đáp án:

Phản ứng :      

So sánh tỉ lệ thể tích : 4:3 và 7:6,72 ta thấy dư oxi. Do đó, các chất thu được sau phản ứng là khí nitơ, nước được tạo thành và khí oxi dư.

=> Sau  phản ứng thu được nhóm các chất là khí oxi, khí nitơ và nước .



Xem đáp án và giải thích
Nhận định
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?

Đáp án:
  • Câu A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.

  • Câu B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.

  • Câu C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

  • Câu D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.

Xem đáp án và giải thích
Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao?


Đáp án:

- H2 không tác dụng với các oxit: Na2O, K2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3

→ Những oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao là: CuO, Ag2O, PbO.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…