Đồng phân
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: X, Y, Z đều có công thức phân tử là C3H6O2. Trong đó: X làm quì tím hóa đỏ. Y tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na kim loại. Z tác dụng được Na và cho được phản ứng tráng gương. Tổng số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X, Y, Z là:

Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 6

  • Câu C. 4

  • Câu D. 5 Đáp án đúng

Giải thích:

Chọn D. - X làm quỳ tím hóa đỏ nên X chứa chức axit cacboxylic –COOH => X có 1 đồng phân là C2H5COOH. - Y tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na nên Y chứa chức este –COO– => Y có 2 đồng phân là HCOOC2H5 và CH3COOC2H5. - Z tác dụng được Na và cho được phản ứng tráng gương nên Z chứa đồng thời 2 nhóm chức ancol –OH và anđehit –CHO => Z có 2 đồng phân là HOCH2CH2CHO, HOCH(CH3)CHO. Vậy tổng số đồng phân của X, Y, Z là 5 đồng phân.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Xác định chất
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho phương trính hóa học: 2X + 2NaOHCaO, to2CH4 + K2CO3 + Na2CO3. Chất X là


Đáp án:
  • Câu A. CH2(COOK)2.

  • Câu B. CH2(COONa)2.

  • Câu C. CH3COOK.

  • Câu D. CH3COONa.

Xem đáp án và giải thích
Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46o. Khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46o. Khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)


Đáp án:

mC2H5OH nguyên chất = 100. 0,46.0,8 = 36,8

⇒ nCO2 = nC2H5OH = 0,8 mol

⇒ mNa2CO3 = 0,8.106 = 84,8g

Xem đáp án và giải thích
Nung một lượng sunfua kim loại hóa trị hai trong oxi dư thì thoát ra 5,60 lít khí (đktc). Chất rắn còn lại được nung nóng với bột than dư tạo ra 41,4 gam kim loại. Nếu cho khí thoát ra đi chậm qua đồng nung nóng thì thề tích giảm đi 20%. a. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b. Xác định tên sunfua kim loại đã dùng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nung một lượng sunfua kim loại hóa trị hai trong oxi dư thì thoát ra 5,60 lít khí (đktc). Chất rắn còn lại được nung nóng với bột than dư tạo ra 41,4 gam kim loại. Nếu cho khí thoát ra đi chậm qua đồng nung nóng thì thề tích giảm đi 20%.

a. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.

b. Xác định tên sunfua kim loại đã dùng.


Đáp án:

a) Các phương trình phản ứng

2MS + 3O2 → 2MO + 2SO2

Chất rắn là MO

MO + C → M + CO

Khí gồm SO2 và O2 dư 2Cu + O2 → 2CuO

Khi đi qua Cu nung nóng giảm mất 20% là thể tích khí của oxi

nkhí = 5,6/22,4 = 0,25 mol ⇒ nSO2 = 0,25.80/100 = 0,2 mol

nM = 41,4/M mol

b) Theo PT: nM = nSO2 = 0,2 mol

⇒ MM = 41,4/0,2 = 207. Sunfua kim loại đã dùng là PbS

Xem đáp án và giải thích
Ứng dụng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây ?

Đáp án:
  • Câu A. Ca(OH)2.

  • Câu B. NaCl.

  • Câu C. HCl.

  • Câu D. KOH.

Xem đáp án và giải thích
Trong bảng tuần hoàn, nhóm A nào gồm tất cả các nguyên tố là kim loại? Nhóm nào gồm hầu hết các nguyên tố phi kim?Nhóm nào gồm các nguyên tố khí hiếm? Đặc điếm số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong các nhóm trên.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong bảng tuần hoàn, nhóm A nào gồm tất cả các nguyên tố là kim loại? Nhóm nào gồm hầu hết các nguyên tố phi kim?Nhóm nào gồm các nguyên tố khí hiếm? Đặc điếm số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong các nhóm trên.


Đáp án:

- Nhóm A gồm các nguyên tố là kim loại: Nhóm IA có 1 electron lớp ngoài cùng (trừ H). Nhóm IIA có 2e lớp ngoài cùng

- Nhóm A gồm hầu hết các nguyên tố là phi kim: Nhóm VIIA có 7 electron ở lớp ngoài cùng. Nhóm VIA có 6e lớp ngoài cùng ( Trừ Po)

- Nhóm gồm các khí hiếm: Nhóm VIIIA có 8 electron ở lớp ngoài cùng.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…