Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong X là?


Đáp án:

nH2 = 0,4 mol

Bảo toàn electron

3nAl + 2nMg = 2nH2 ⇒ 3nAl + 2nMg = 0,8 (1)

mhh = 27nAl + 24nMg = 7,8 (2)

Giải hệ (1) và (2) ⇒ nAl = 0,2 (mol); nMg = 0,1 mol

⇒ %mAl = 0,2.27/7,8 .100% = 69,23%

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hai bình cầu có khối lượng và dung tích bằng nhau. Nạp đầy khí oxi vào bình thứ nhất, nạp đầy khí oxi đã được ozon hóa vào bình thứ hai cho đến khi áp suất hai bình như nhau. Đặt hai bình cầu trên hai đĩa cân thì thấy khối lượng của hai bình khác nhau 0,32 gam. Khối lượng ozon trong bình thứ hai là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hai bình cầu có khối lượng và dung tích bằng nhau. Nạp đầy khí oxi vào bình thứ nhất, nạp đầy khí oxi đã được ozon hóa vào bình thứ hai cho đến khi áp suất hai bình như nhau. Đặt hai bình cầu trên hai đĩa cân thì thấy khối lượng của hai bình khác nhau 0,32 gam. Khối lượng ozon trong bình thứ hai là


Đáp án:

Hai bình có cùng thể tích, áp suất, nhiệt độ ⇒ có cùng số mol

Bình thứ hai: O2 :x mol; O3: y mol)

⇒ bình thứ nhất: O2 (x+y) mol

⇒ (32x+48y) – 32(x+y) = 0,32

⇒ y=0,02 mol ⇒ mO3 = 0,02.48 = 0,96 (gam)

Xem đáp án và giải thích
Vì sao đốt xăng đốt xăng cồn thì cháy hết còn đốt gỗ than lại còn tro ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Vì sao đốt xăng đốt xăng cồn thì cháy hết còn đốt gỗ than lại còn tro ?


Đáp án:

Khác với gỗ, than thì xăng và cồn là hợp chất hữu cơ có độ thuần khiết cao. Khi đốt cháy xăng và cồn chung sẽ cháy hoàn toàn tạo CO2 và hơi nước. Tuy xăng là hỗn hợp của nhiều HCB nhưng chúng đều dễ cháy. Với than và gỗ có thành phần phức tạp như xenlulozo, bán xelulozo là những hợp chất dễ cháy và có thể cháy hết, tuy nhiên ngoài thành phần trên gỗ, than còn có các khoáng vật không cháy.

Xem đáp án và giải thích
Có những chất, trong phản ứng hóa học này chúng là chất khử, nhưng trong phản ứng khác chúng là chất oxi hóa. Hãy viết phương trình hóa học minh họa nhận định trên cho những trường hợp sau: a) Axit; b) Oxit bazơ; c) Oxit axit; d) Muối; e) Đơn chất
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có những chất, trong phản ứng hóa học này chúng là chất khử, nhưng trong phản ứng khác chúng là chất oxi hóa. Hãy viết phương trình hóa học minh họa nhận định trên cho những trường hợp sau:

a) Axit;

b) Oxit bazơ;

c) Oxit axit;

d) Muối;

e) Đơn chất


Đáp án:

a) Axit: H2SO3

H2SO3 + 2H2S -> 3S + 3H2O: H2SO3 là chất oxi hóa.

5H2SO3 + 2KMnO4 -> 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 + 3H2O: H2SO3 là chất khử.

b) Oxit bazơ: FeO

FeO  + H2  ---t0---> Fe + H2O 

FeO: chất oxi hóa

2FeO  + 4H2SO4 đặc  --t0--> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

FeO: chất khử

c) Oxit axit: SO2

SO2 + 2H2S -> 3S + 2H2O: SO2 là chất oxi hóa.

SO2 + Cl2 + 2H2O -> 2HCl + H2SO4: SO2 là chất khử.

d) Muối: FeCl2.

FeCl2 + 2Cl2 -> 2FeCl3: FeCl2 là chất khử.

FeCl2 + Mg -> MgCl2 + Fe : FeCl2 là chất oxi hóa.

e) Đơn chất: S

S + 2H2SO4   --t0--> 3SO2 + 2H2O; S: chất khử

S + Fe  -t0-> FeS; S; chất oxi hóa

Xem đáp án và giải thích
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?


Đáp án:
  • Câu A. MgCl2

  • Câu B. HClO3

  • Câu C. C6H12O6 (glucozơ)

  • Câu D. Ba(OH)2

Xem đáp án và giải thích
Cho 8,4 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là:
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 8,4 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là:


Đáp án:

nFe = 0,15 mol

nCuSO4 = 0,1 mol

CuSO4 + Fe → Cu + FeSO

0,1           0,1   0,1

=> mrắn = 8,4 - 0,1.56 + 0,1.64 = 9,2 gam

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…