Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat, 1 mol natri oleat và 1 mol natri linoleat. Có các phát biểu sau: (a) Phân tử X có 6 liên kết π. (b) Có 6 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất X. (c) X có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn tristearin. (d) 1 mol X có thể cộng tối đa 3 mol H2 (Ni, to). Số phát biểu đúng là
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat, 1 mol natri oleat và 1 mol natri linoleat. Có các phát biểu sau:

(a) Phân tử X có 6 liên kết π.

(b) Có 6 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất X.

(c) X có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn tristearin.

(d) 1 mol X có thể cộng tối đa 3 mol H2 (Ni, to).

Số phát biểu đúng là


Đáp án:
  • Câu A. 4

  • Câu B. 1

  • Câu C. 2

  • Câu D. 3 Đáp án đúng

Giải thích:

Natri panmitat: C15H31COONa; natri oleat: C17H33COONa; natri linoleat: C17H31COONa.

→ X được tạo bởi 3 axit C15H31COOH; C17H33COOH; C17H31COOH.

→ các mệnh đề đúng: a, c, d. (X có 4 đồng phân thỏa mãn).

→ Đáp án D

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bài tập cân bằng phương trình oxi hóa - khử
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa của phản ứng: FexOy + CO -> FemOn + CO2. Khi phương trình cân bằng là:


Đáp án:
  • Câu A. nx - my

  • Câu B. m

  • Câu C. mx - 2ny

  • Câu D. my - nx

Xem đáp án và giải thích
Nguyên tố atatin (Z = 85) thuộc chu kì 6, nhóm VIIA. Hãy dự đoán tính chất hóa học cơ bản của nó và so sánh với các nguyên tố khác trong nhóm.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nguyên tố atatin (Z = 85) thuộc chu kì 6, nhóm VIIA. Hãy dự đoán tính chất hóa học cơ bản của nó và so sánh với các nguyên tố khác trong nhóm.


Đáp án:

Nguyên tố atatin (Z = 85) thuộc chu kì 6, nhóm VIIA nên có 85e phân bố thành 6 lớp, lớp ngoài cùng có 7e nên thể hiện tính phi kim. At ở cuối nhóm VIIA, nên tính phi kim yếu nhất trong nhóm.

Xem đáp án và giải thích
Có hỗn hợp gồm bột kim loại đồng và sắt. Hãy chọn phương pháp hoá học để tách riêng bột đồng ra khỏi hỗn hợp. Viết các phương trình hoá học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có hỗn hợp gồm bột kim loại đồng và sắt. Hãy chọn phương pháp hoá học để tách riêng bột đồng ra khỏi hỗn hợp. Viết các phương trình hoá học.


Đáp án:

- Ngâm hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dịch HCl, hoặc H2SO4 loãng, dư. Lọc dung dịch sau phản ứng được bột Cu.

- Ngâm hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dịch muối CuSO4 dư. Lọc dung dịch sau phản ứng được bột Cu

Xem đáp án và giải thích
Khi đốt hoàn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O a) Trong A có chứa những nguyên tố nào? b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Xác định công thức phân tử của A? c) A có làm mất màu dung dịch brom không?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi đốt hoàn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O

a) Trong A có chứa những nguyên tố nào?

b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Xác định công thức phân tử của A?

c) A có làm mất màu dung dịch brom không?


Đáp án:

a)

→ mO = 3 – (mC + mH) = 3 – 2,4 – 0,6 = 0

→ A chỉ chứa 2 nguyên tố C và H

b)

nC : nH = 0,2 : 0,6 = 1 : 3

→ Công thức đơn giản nhất của A: (CH3)n

MA < 40 → 15n < 40 → n < 2,67 → n chỉ có thể là 1 hoặc 2

TH 1: n = 1 → Công thức phân tử của A là CH3 ( Loại)

TH 2: n = 2 → Công thức phân tử của A là C2H6 ( thỏa mãn)

c) C2H6 không làm mất màu dung dịch brom

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, glixerol thu được 29,12 lit CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Tính phần trăm về khối lư­ợng của glixerol trong hỗn hợp
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, glixerol thu được 29,12 lit CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Tính phần trăm về khối lư­ợng của glixerol trong hỗn hợp


Đáp án:

Ta coi: HCHO, C2H4O2, C6H12O6 là HCHO. Hỗn hợp gồm HCHO và C3H8O3

Gọi nHCHO = x; nC3H8O3 = y

⇒ % C3H8O3 = (0,2.92)/(0,7.30 + 0,2.92) = 46,7 %

 

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

SONCLUB
Loading…