Câu hỏi lý thuyết chung về chất béo
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp ?


Đáp án:
  • Câu A. Chất béo.

  • Câu B. Glixerol. Đáp án đúng

  • Câu C. Axit béo no.

  • Câu D. Axit béo không no.

Giải thích:

Glixerol được cơ thể hấp thụ trực tiếp.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200 ml dung dịch chứa NaOH x(M) và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200 ml dung dịch chứa NaOH x(M) và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Tìm x?


Đáp án:

Hỗn hợp muối gồm NaHCO3 (a mol) và Na2CO3 (b mol)

nCO2 = 0,15 mol

nNa2CO3 = 0,08 mol

Áp dụng phương pháp bảo toàn nguyên tố đối với Na và C suy ra:

84a + 106b = 19,98

a + b = 0,15 + 0,08

a + 2b = 0,2x + 0,16

⇒ a = 0,2; b= 0,03; x = 0,5

Xem đáp án và giải thích
Cho hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc)ẳ Cô cạn dung dịch sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng hai muối cacbonat ban đầu là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc) Cô cạn dung dịch sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng hai muối cacbonat ban đầu là



Đáp án:

Xem đáp án và giải thích
Hidro hóa hoàn toàn một mẫu olefin thì hết 448ml H2 và thu được một ankan phân nhanh. Cũng lượng olefin đó khi tác dụng với brom thì tạo thành 4,32 gam dẫn xuất đibrom. Biết rằng hiệu suất của các phản ứng đạt 100% và thể tích khí đo ở đktc. Hãy xác định công thức cấu tạo, gọi tên olefin đã cho.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hidro hóa hoàn toàn một mẫu olefin thì hết 448ml H2 và thu được một ankan phân nhanh. Cũng lượng olefin đó khi tác dụng với brom thì tạo thành 4,32 gam dẫn xuất đibrom. Biết rằng hiệu suất của các phản ứng đạt 100% và thể tích khí đo ở đktc. Hãy xác định công thức cấu tạo, gọi tên olefin đã cho.


Đáp án:

Đặt công thức tổng quát của olefim là CnH2n, số mol H2: 0,448/22,4 = 0,02 (mol)

                   CnH2n          +         H2       --->  CnH2n+2 (1)

                    0,02                              0,02                       0,02

                   CnH2n          +         Br2       --->          CnH2nBr2  (2)

                      0,02                                                            0,02

Từ (1) và (2) ⇒ số mol của dẫn xuất là 0,02 mol

0,02.(14n + 160) = 4,32⇒n = 4

Công thức cấu tạo của olefin :

CH2=C(CH3 )-CH3 (2-metyl propen)

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng hiđro hóa chất béo
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:


Đáp án:
  • Câu A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit

  • Câu B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit

  • Câu C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm

  • Câu D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn

Xem đáp án và giải thích
Hãy chọn các chất thích hợp điền vào các dấu hỏi rồi hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) C2H5OH + ? → ? + H2 b) C2H5OH + ? → CO2 + ?                       c) CH3COOH + ? → CH3COOK + ? d) CH3COOH + ? → CH3COOC2H5 + ? e) CH3COOH + ? → ? + CO2 + ? g) CH3COOH + ? → ? + H2 h) Chất béo + ? → ? + muối của các axit béo.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy chọn các chất thích hợp điền vào các dấu hỏi rồi hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a) C2H5OH + ? → ? + H2

b) C2H5OH + ? → CO2 + ?                      

c) CH3COOH + ? → CH3COOK + ?

d) CH3COOH + ? → CH3COOC2H5 + ?

e) CH3COOH + ? → ? + CO2 + ?

g) CH3COOH + ? → ? + H2

h) Chất béo + ? → ? + muối của các axit béo.


Đáp án:

a) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2

b) C2H5OH + 3O2 --t0--> 2CO2 + 3H2O.

c) 2CH3COOH + 2K → 2CH3COOK + H2.

d) CH3COOH + C2H5OH H2SO4, đn, to⇆ CH3COOC2H5 + H2O

e) 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O.

g) 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2

h) Chất béo + Natri hidroxit → Glixerol + muối của các axit béo.

 

 

 

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…