Bài tập xác định phản ứng oxi hóa - khử
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng vớ dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần: Phần 1: đem tác dụng với dd HNO3 loãng, dư. Phần 2: đem tác dụng với dd HCl dư. Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:


Đáp án:
  • Câu A. 5

  • Câu B. 6 Đáp án đúng

  • Câu C. 8

  • Câu D. 7

Giải thích:

2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2; Al + NaOH + 3H2O -> Na[Al(OH)4] + 3/2H2; Kết tủa thu được gồm: Fe, FeCO3, Fe3O4. Phần 1: tác dung với HNO3. Fe + 4HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO +2H2O; 3FeCO3 + 10HNO3 -> 3Fe(NO3)3 + NO + 3CO2 +5H2O; Fe3O4 + 10HNO3 -> 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Phần 2: tác dụng với HCl. Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2; FeCO3 + 2HCl -> FeCl2 + H2O + CO2; Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch gồm glixeron, andehit axetic, glucozơ. 
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch gồm glixeron, andehit axetic, glucozơ. 


Đáp án:

- AgNO3/NH3nhận biết anđehit axetic.

CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O -to→ CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

Cu(OH)2 phân biệt được glucozo và glixerol khi đun nhẹ.

HOCH2[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → HOCH2[CHOH]4COONa + Cu2O↓ (đỏ gạch) + 3H2O

Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu (xanh)

Xem đáp án và giải thích
Dựa vào hình 2.14, hãy mô tả thì nghiệm về khả năng bốc cháy khác nhau của photpho trắng và photpho đỏ, cho biết dạng hình thu hình nào của photpho hoạt động hơn.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dựa vào hình 2.14, hãy mô tả thì nghiệm về khả năng bốc cháy khác nhau của photpho trắng và photpho đỏ, cho biết dạng hình thu hình nào của photpho hoạt động hơn.


Đáp án:

Khả năng bốc cháy của photpho trắng dễ hơn photpho đỏ.

P trắng bốc cháy ở to > 40o trong không khí, P đỏ bốc cháy ở to > 250o C

P trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ.

Xem đáp án và giải thích
Dựa trên lí thuyết lai hóa các obitan nguyên tử, mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử: BeCl2, BCl3. Biết phân tử BeCl2 có dạng đường thẳng, còn phân tử BCl3 có dạng tam giác đều.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dựa trên lí thuyết lai hóa các obitan nguyên tử, mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử: BeCl2, BCl3. Biết phân tử BeCl2 có dạng đường thẳng, còn phân tử BCl3 có dạng tam giác đều.


Đáp án:

- Phân tử BeCl2: Nguyên tử beri đã sử dụng 1 AOs và 1 AOp lai hóa với nhau để tạo thành hai obitan lai hóa sp nằm thẳng hàng với nhau về 2 phía đối xứng nhau. Beri đã sử dụng 2 obitan lai hóa sp xen phủ với 2 obitan p của 2 nguyên tử clo, tạo thành liên kết σ giữa Be – Cl

- Phân tử BCl3: Nguyên tử bo đã sử dụng 1 AOs và 2 AOp lai hóa với nhau để tạo thành 3 AO lai hóa sp2 nằm trong một mặt phẳng định hướng từ tâm đến 3 đỉnh của tam giác đều. Nguyên tử bo đã sử dụng 3 obitan lai hóa sp2 xen phủ với 3 obitan p của 3 nguyên tử clo tạo thành 3 liên kết σ giữa B – Cl.

Xem đáp án và giải thích
Điền công thức hóa học của chất vào những chỗ trống và lập các phương trình hóa học sau: a. Fe + H2SO4đặc → SO2 + ……… b. Fe + HNO3đặc → NO2 + ……… c. Fe + HNO3loãng → NO + ……… d. FeS + HNO3 → NO + Fe2(SO4)3 + ………
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Điền công thức hóa học của chất vào những chỗ trống và lập các phương trình hóa học sau:

a. Fe + H2SO4đặc → SO2 + ………

b. Fe + HNO3đặc → NO2 + ………

c. Fe + HNO3loãng → NO + ………

d. FeS + HNO3 → NO + Fe2(SO4)3 + ………


Đáp án:

2Fe + 6H2SO4(d) → 3SO2 + Fe2(SO4)3 + 6H2O

Fe + 6HNO3(d) → 3NO2 + Fe(NO3)3 + 3H2O

Fe + 4HNO3(l) → NO + Fe(NO3)3 + 2H2O

3FeS + 12HNO3 → 9NO + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + 6H2O

Xem đáp án và giải thích
Hãy cho biết những ứng dụng của khí oxi và ozon.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy cho biết những ứng dụng của khí oxi và ozon.


Đáp án:

Ứng dụng của oxi:

- Oxi có vai trò quyết định với sự sống của con người và động vật.

- Oxi cần trong công nghiệp hóa chất, luyện thép, hàn cắt kim loại ...

Ứng dụng của ozon :

- Trong thương mại, người ta dùng ozon để tẩy trắng các loại tình bột, dầu ăn và nhiểu chất khác.

- Trong đời sống, người ta dùng ozon để khử trùng nước ăn, khử mùi. Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…