X là tetrapeptit có công thức Gly–Ala–Val–Gly; Y là tripeptit có công thức Gly–Val–Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4: 3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36 gam chất rắn khan. Tìm m?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

X là tetrapeptit có công thức Gly–Ala–Val–Gly; Y là tripeptit có công thức Gly–Val–Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4: 3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36 gam chất rắn khan. Tìm m?


Đáp án:

Đặt nX = 4x ⇒ nY = 3x ⇒ nKOH = 4.4x + 3.3x = 25x mol

nH2O = ∑npeptit = 7x.

Bảo toàn khối lượng:

302.4x + 245.3x + 56.25x = 257,36 + 18.7x

 → x = 0,08 mol.

m = 302.4x + 245.3x = 155,44(g)

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Phản ứng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Br2?

Đáp án:
  • Câu A. alanin

  • Câu B. triolein

  • Câu C. anilin

  • Câu D. glucozơ

Xem đáp án và giải thích
Dãy chất đều tác dụng được HCl
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

Đáp án:
  • Câu A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.

  • Câu B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.

  • Câu C. FeS, BaSO4, KOH.

  • Câu D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng hoá học là gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phản ứng hoá học là gì?


Đáp án:

Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.


Xem đáp án và giải thích
Halogen
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O (t0)→ (3) MnO2 + HCl đặc (t0)→ (4) Cl2 + dung dịch H2S → Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

Đáp án:
  • Câu A. (1), (2), (3).

  • Câu B. (1), (3), (4).

  • Câu C. (2), (3), (4).

  • Câu D. (1), (2), (4).

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về cấu tạo của polime
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Trong số các polime: Xenlulozo, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là:


Đáp án:
  • Câu A. amilopectin

  • Câu B. PVC

  • Câu C. Xenlulozo

  • Câu D. Xenlulozo và amilopectin

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbetokvip
Loading…