Viết phương trình hóa học để giải thích các hiện tượng xảy ra khi. a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. b) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. c) Cho từ từ dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch NaOH và ngược lại. d) Sục từ từ đến dư khi CO2 vào dung dịch NaAlO2. e) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình hóa học để giải thích các hiện tượng xảy ra khi.

a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

b) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.

c) Cho từ từ dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch NaOH và ngược lại.

d) Sục từ từ đến dư khi CO2 vào dung dịch NaAlO2.

e) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.


Đáp án:

a. Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3 xuất hiện kết tủa trắng keo Al(OH)3

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl

b.Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 ban đầu xuất hiện kết tủa trắng keo Al(OH)3, sau đó kết tủa tan ra dung dịch trở lại trong suốt

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

c.Cho từ từ dd Al2(SO4)3 vào dung dịch NaOH xuất hiện kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan ngay.

Ngược lại cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu sẽ có kết tủa trắng keo Al(OH)3, sau đó khi dư NaOH thì kết tủa tan ra.

Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

d. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Na[Al(OH)4].

Xuất hiện kết tủa trắng keo Al(OH)3

NaAlO2 + 2H2O + CO2 → NaHCO3 + Al(OH)3

e.Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dd Na[Al(OH)4].

Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng keo của Al(OH)3 sau đó khi HCl dư thì kết tủa tan ra

2NaAlO2 + 2HCl + 2H2O → 2NaCl + 2Al(OH)3

3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Nhận biết
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Trong các phương trình phản ứng hóa học sau đây, có bao nhiêu phản ứng sẽ tạo ra chất khí? Br2 + C2H2 --> ; (NH4)2SO4 + NaOH ---> ; O2 + PH3 ---> ; NaHCO3 + NaHSO4 ---> ; CH3COOH + CH3NH2 -----> ; Ag2O + HCOOH ---> ; Ag2O + HCHO ---> ; CaO + HNO3 ---> ; CH3COOH + O2 ----> ; Cu + Cu(OH)2 ----> ; HCl + HNO3 ---> ; Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 ---> ; H2 + CH2=CH-CH=CH2 ---> ; CH3COONH4 --t0--> ; Al + CuCl2 ---> ;

Đáp án:
  • Câu A. 12

  • Câu B. 7

  • Câu C. 9

  • Câu D. 6

Xem đáp án và giải thích
Thuốc thử quỳ tím
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Để phân biệt 3 loại dung dịch: H2N - CH2 - COOH; CH3COOH; CH3CH2NH2 chỉ cần một thuốc thử là

Đáp án:
  • Câu A. dd NaOH

  • Câu B. dd HCl

  • Câu C. Na kim loại

  • Câu D. Quỳ tím

Xem đáp án và giải thích
Phân biệt các dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột chỉ bằng một thuốc thử.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phân biệt các dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột chỉ bằng một thuốc thử.



Đáp án:

Cho 4 chất trên tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường và sau đó đun nóng. Ở nhiệt độ thường, ống nghiệm chứa hồ tinh bột không phản ứng, ống nghiệm chứa glucozơ và glixerol cho dung dịch màu xanh lam, ống nghiệm chứa lòng trắng trứng có màu tím đặc trưng. Khi đun nóng, ống nghiệm chứa glucozơ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch.

Lưu ý: Với lòng trắng trứng, Cu(OH)2 đã phản ứng với các nhóm peptit CONH cho sản phẩm có màu tím.




Xem đáp án và giải thích
Bài toán kim loại tác dụng với dung dịch muối
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần. - Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2. - Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:


Đáp án:
  • Câu A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam

  • Câu B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam

  • Câu C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam

  • Câu D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam

Xem đáp án và giải thích
Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7,0?
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7,0?


Đáp án:
  • Câu A. KI

  • Câu B. KNO3

  • Câu C. FeBr2

  • Câu D. NaNO2

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…