Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển đổi sau đây: Xenlulozo → glucozo → rượu etylic → axit axetic → canxi axetat → axeton.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển đổi sau đây:

    Xenlulozo → glucozo → rượu etylic → axit axetic → canxi axetat → axeton.


Đáp án:

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng phản ứng) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 197,95 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa 0,76 mol HCl, thu được 896 ml H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Cô cạn E thu được hỗn hợp muối khan T. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T là:
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng phản ứng) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 197,95 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa 0,76 mol HCl, thu được 896 ml H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Cô cạn E thu được hỗn hợp muối khan T. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T là:


Đáp án:

Giải

nHCl = 0,76; nH2 = 0,04

Bảo toàn H → nH2O = 0,34 → nO(X) = 0,34 mol

Quy đổi X thành Mg (a), Fe (b) và O (0,34) 

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O

Bảo toàn electron: 2a + 3b = 2.0,34 + 0,12.2 = 0,92 => a + 1,5b = 0,46 (1)

Ta có: nH2SO4 phản ứng = a + 1,5b + 0,12 = 0,58

 → nH2SO4 dư = 0,58.50% = 0,29 

→ nSO42-(Y) = a + 1,5b + 0,29

m rắn = 40a + 160b/2 + 233(a + 1,5b + 0,29) = 197,95 (2)

(1)(2) → a = 0,1; b = 0,24 

T gồm MgCl2 (0,1), FeCl2 (x) và FeCl3 (y) 

Bảo toàn NT Cl → 0,1.2 + 2x + 3y = 0,76 

Bảo toàn NT Fe → x + y = 0,24 

→ x = 0,16; y = 0,08

Muối có M lớn nhất: %FeCl3 = 30,36%

Muối có M lớn nhất: %FeCl2 = 22,19%

=>Đáp án A.

Xem đáp án và giải thích
Dạng toán liên quan tới phản ứng este hóa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là:


Đáp án:
  • Câu A. 23,76 gam

  • Câu B. 26,40 gam

  • Câu C. 21,12 gam

  • Câu D. 22,00 gam

Xem đáp án và giải thích
Chất KClO4 có tên là gì?
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất KClO4 có tên là gì?


Đáp án:
  • Câu A. Kali clorat.

  • Câu B. Kali clorit.

  • Câu C. Kali hipoclorit.

  • Câu D. Kali peclorat.

Xem đáp án và giải thích
Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li : a) Al - Fe ; b) Cu - Fe ; c) Fe - Sn. Cho biết kim loại nào trong mỗi cặp sẽ bị ăn mòn điện hoá học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li :

a) Al - Fe ; b) Cu - Fe ; c) Fe - Sn.

Cho biết kim loại nào trong mỗi cặp sẽ bị ăn mòn điện hoá học.





Đáp án:

a) Al (điện cực âm) bị ăn mòn, Fe (điện cực dương) không bị ăn mòn

Fe (điện cực âm) bị ăn mòn, Cu (điện cực dương) không bị ăn mòn.

Fe (điện cực âm) bị ăn mòn, Sn (điện cực dương) không bị ăn mòn.

Ở những vết sây sát của vật làm bằng sắt tráng kẽm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá học.



Xem đáp án và giải thích
Vì sao nói được: Khi chất có phản ứng chính là phân tử phản ứng (nếu là đơn chất kim loại thì chất phản ứng là nguyên tử kim loại phản ứng).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Vì sao nói được: Khi chất có phản ứng chính là phân tử phản ứng (nếu là đơn chất kim loại thì chất phản ứng là nguyên tử kim loại phản ứng).

 

Đáp án:

Khi chất phản ứng chính là phân tử phản ứng vì hạt hợp thành hầu hết từ các chất là phân tử mà phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. Đơn chất kim loại có hạt hợp thành là nguyên tử, nên nguyên tử tham gia phản ứng (tạo ra liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác).

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…