Cho biết sơ đồ nguyên tử magie như hình bên
a) Hãy chỉ ra: số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử và số e lớp ngoài.
b) Nêu điểm khác nhau và giống nhau giữa nguyên tử magie và nguyên tử canxi (xem sơ đồ bài tập 5 - Bài 2 Nguyên tử).
a. – Số proton: 12p;
– Số lớp electron: 3
– Số electron: 12e;
- Số e lớp ngoài cùng: 2e
b. – Khác nhau: về số p, số e và số lớp e
Canxi: 20p, 20e, 4 lớp e
Magie: 12p, 12e, 3 lớp e.
– Giống nhau: về số e lớp ngoài cùng (đều là 2e).
Trong các công thức hóa học sau: BaO, C2H6O, ZnO, SO3, KOH, CO2.
a) Công thức hóa học nào là công thức hóa học của oxit.
b) Gọi tên các oxit đó.
a) Các công thức hóa học của oxit là: BaO, ZnO, SO3, CO2.
b) Gọi tên các oxit :
BaO: Bari oxit
ZnO: Kẽm oxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
CO2: Cacbon đioxit
Trong phòng thí nghiệm có các kim loại sau : natri, đồng, sắt, nhôm, bạc. Hãy cho biết những tính chất hoá học của chúng bằng cách đánh dấu (x) vào các ô trong bảng sau :
| Natri | Đồng | Sắt | Nhôm | Bạc | |
| a) Không tác dụng với dung dịch axit HCl | |||||
| b) Tác dụng với dung dịch axit và dung dịch bazơ | |||||
| c) Đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối | |||||
| d) Tác dụng mãnh liệt với H2O |
| Natri | Đồng | Sắt | Nhôm | Bạc | |
| a) Không tác dụng với dung dịch axit HCl | x | x | |||
| b) Tác dụng với dung dịch axit và dung dịch bazơ | x | ||||
| c) Đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối | x | x | |||
| d) Tác dụng mãnh liệt với H2O | x |
Xét về thành phần nguyên tố, cấu tạo phân tử và phân tử khối thì cao su thiên nhiên thuộc loại hợp chất gì?
Cao su thiên nhiên thuộc loại hidrocacbon chưa no cao phân tử, trong mạch liên kết cứ 4 nguyên tử cacbon trên mach chính có một nối đôi.
Tính khối lượng đồng (II) hiđroxit phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 9 gam glucozo tạo dung dịch màu xanh lam?
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2O
nCu(OH)2 = 1/2 nglu = 0,5.(90/180) = 0,025 mol
mCu(OH)2 = 0,025.98 = 2,45g
Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:
Câu A. metyl fomiat
Câu B. propyl axetat
Câu C. metyl axetat
Câu D. etyl axetat
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip