Từ MgCO3 điều chế Mg. Từ CuS điều chế Cu. Từ K2SO4 điều chế K (các chất trung gian tùy ý chọn)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Từ MgCO3 điều chế Mg. Từ CuS điều chế Cu. Từ K2SO4 điều chế K (các chất trung gian tùy ý chọn)


Đáp án:

* Từ MgCO3 → Mg

MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O (1)

MgCl     ---đpnc--->  Mg   + 1/2Cl2  (2)

* Từ CuS → Cu

2CuS + 3O2 --t0--> 2CuO + 2SO2 (1)

H2  + CuO --t0--> Cu + H2O (2)

*Từ K2SO4 → K

K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl (1)

KCl  --đpnc--> K + 1/2Cl2 (2)

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Câu hỏi lý thuyết chung về tính chất vật lý của hợp chất hữu cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất có mùi thơm dễ chịu, giống mùi quả chín là :


Đáp án:
  • Câu A. Etanol.

  • Câu B. Glucozơ.

  • Câu C. Etanoic.

  • Câu D. Amyl propionat.

Xem đáp án và giải thích
Dẫn 6,72 lit hỗn hợp khí X gồm propan, etilen và axetilen đi qua dung dịch brom dư, thấy còn 1,68 lít khí không hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lit hỗn hợp khí X trên qua dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 24,24 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc. a. Viết các phương trình hoá học giải thích các thí nghiệm trên. b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Dẫn 6,72 lit hỗn hợp khí X gồm propan, etilen và axetilen đi qua dung dịch brom dư, thấy còn 1,68 lít khí không hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lit hỗn hợp khí X trên qua dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 24,24 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc.

a. Viết các phương trình hoá học giải thích các thí nghiệm trên.

b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp.


Đáp án:

a)     CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br

       CH≡CH + Br2 → CHBr2-CHBr2

       CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg↓vàng + 2NH4NO3

Khí không bị hấp thụ (hay không có phản ứng) là khí propan (C3H8)

b) 1,68 lít khí không bị dung dịch Br2 hấp thụ là propan

=> 1,68/22,4 = 0,075 mol

Xem đáp án và giải thích
Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với bốn nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O. a) Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X. b) Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với bốn nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O

   a) Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.

   b) Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.


Đáp án:

 a) Phân tử gồm 1X và 4H

   Phân tử khối của hợp chất trên: X + 4 = 16.

   Nguyên tử khối của X = 16 – 4 = 12đvC.

   Vậy X là nguyên tố cacbon: C

   b) Phần trăm về khối lượng cacbon có trong CH4 là: %C = (12/16).100% = 75%

Xem đáp án và giải thích
Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là gì?


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích
Trình bày phương pháp hoá học nhận biết sự có mặt của các ion trong dung dịch thu được bằng cách hoà tan các muối FeCl2, Zn(NO3)2 và AlCl3 vào nước.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trình bày phương pháp hoá học nhận biết sự có mặt của các ion trong dung dịch thu được bằng cách hoà tan các muối FeCl2, Zn(NO3)2 và AlCl3 vào nước.

 


Đáp án:

Cho dd tác dụng với dd AgNO3 có kết tử trắng chứng tỏ có ion Cl-

Thêm vài giọt dd H2SOđặc và mảnh Cu có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra chứng tỏ có ion NO3-.

Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd trên thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần chứng tỏ có hidroxit lưỡng tính. Gạn để tách lấy dd (ddA) lắc phần kết tủa nếu kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ chứng tỏ có ion Fe2+.

Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NH4C1, có kết tủa xuất hiện chứng tỏ có Al3+. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch cho tác dụng với Na2S, có kết tủa trắng (ZnS) chứng tỏ có Zn2+ .




Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…