Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất


Đáp án:
  • Câu A. Nước.

  • Câu B. Muối ăn.

  • Câu C. Thủy ngân. Đáp án đúng

  • Câu D. Khí cacbonic.

Giải thích:

Nước (H2O) là hợp chất, muối ăn (NaCl) là hợp chất, khí cacbonic (CO2) là hợp chất, thủy ngân (Hg) là đơn chất.

Chọn C

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Làm thế nào để loại các tạp chất là hơi nước và CO2 có trong CO?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Làm thế nào để loại các tạp chất là hơi nước và CO2 có trong CO?


Đáp án:

Để loại tạp chất là hơi nước và CO2 có trong khí CO ta dẫn hỗn hợp trên vào dung dịch Ca(OH)2 , CO2 và H2O bị hấp thụ, ta thu được CO.

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

Xem đáp án và giải thích
Hãy nêu những tính chất hóa học giống nhau của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Viết phương trình hóa học (nếu có)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy nêu những tính chất hóa học giống nhau của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Viết phương trình hóa học (nếu có)


Đáp án:

Do saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều thuộc nhóm disaccarit và polisaccarit nên chúng đều có phản ứng thủy phân.

Thủy phân saccarozo :

Xem đáp án và giải thích
Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O . Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Đáp án:
  • Câu A. 6

  • Câu B. 5

  • Câu C. 7

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn. C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K. D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe. E. Mg, K, Cu, Al, Fe.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?

A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.

B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.

C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.

D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.

E. Mg, K, Cu, Al, Fe.


Đáp án:

Chỉ có dãy C gồm các kim loại: Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần

Xem đáp án và giải thích
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, MgO và Mg trong dung dịch chứa 9,22 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối clorua và 29,12 lít (đktc) khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 là 69/13. Thêm NaOH dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 204,4 gam chất rắn M. Biết trong X, oxi chiếm 29,68% theo khối lượng. Phần trăm khối lượng MgO trong X gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, MgO và Mg trong dung dịch chứa 9,22 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối clorua và 29,12 lít (đktc) khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 là 69/13. Thêm NaOH dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 204,4 gam chất rắn M. Biết trong X, oxi chiếm 29,68% theo khối lượng. Phần trăm khối lượng MgO trong X gần nhất với giá trị nào dưới đây?


Đáp án:

Khối lượng hỗn hợp ban đầu là m

nO(X) = 0,2968m:16 = 0,01855m (mol)

Vì chỉ thu được muối clorua nên BTNT O: nH2O = nO(X) – nNO = 0,01855m – 0,4

BTKL: mX + mHCl = m muối + m khí + mH2O

=> m + 9,22.36,5 = 463,15 + 0,4.30 + 0,9.2 + 18(0,01855m – 0,4)

=> m = 200 => nH2O = 3,31 mol

BTNT H => nNH4+ = (nHCl – 2nH2 – 2nH2O) : 4 = 0,2 mol

Khí gồm có H2 nên NO3- phản ứng hết

BTNT N: 2nFe(NO3)2 = nNO + nNH4+ => nFe(NO3)2 = (0,4 + 0,2):2 = 0,3 mol

Đặt mol Fe3O4, MgO và Mg lần lượt là x, y, z

mX = 0,3.180 + 232x + 40y + 24z = 200 (1)

mM = 160(1,5x + 0,15) + 40(y + z) = 204,4 (2)

nO(X) = 0,3.6 + 4x + y = 3,71 (3)

=> x = 0,3; y = 0,71; z = 2

=> %mMgO = 0,71.40/200 = 14,2%

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…