Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất
Câu A. Nước.
Câu B. Muối ăn.
Câu C. Thủy ngân. Đáp án đúng
Câu D. Khí cacbonic.
Nước (H2O) là hợp chất, muối ăn (NaCl) là hợp chất, khí cacbonic (CO2) là hợp chất, thủy ngân (Hg) là đơn chất.
Chọn C
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3
1) 4Na + O2 --t0--> 2Na2O
2) Na2O + H2O → 2NaOH
3) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
5) 2NaCl + H2O --dpdd--> 2NaOH + H2 + Cl2
6) NaOH + CO2 → NaHCO3
Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
BTNT O : n (O trongY) = 6 nCu(NO3)2 – 2 (n O2 + n NO2) = 0,6 mol
Khi cho Y + 1,3 mol HCl:
BTNT H: nNH4+ = [ nHCl – 2(nH2 + nH2O)]: 4 = [1,3 – 2 (0,01 + 0,6)]: 4 = 0,02
BTĐT: nMg2+ = (nCl2 – 2 nCu2+ - nNH4+): 2 = 0,39 mol
=> mmuối = mMg2+ + mCu2+ + mNH4+ + mCl- = 71,87 gam
Trong bảng tuần hoàn, các nhóm A nào gồm hầu hết các nguyên tố kim loại, nhóm A nào gồm hầu hết các nguyên tố là phi kim, nhóm A nào gồm các nguyên tố khí hiếm. Đặc điểm số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong các nhóm trên.
Nhóm A:
- Số thứ tự của nhóm trùng với số electron ở lớp ngoài cùng (cũng đồng thời là số electron hóa trị) của nguyên tử thuộc các nguyên tố trong nhóm.
- Nhóm A có cả nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và chu kì lớn.
- Các nguyên tố ở nhóm IA, IIA được gọi là nguyên tố s. Các nguyên tố ở nhóm IIIA đến VIIIA được gọi là nguyên tố p. Trong bảng tuần hoàn, nhóm IA, IIA, IIIA gồm hầu hết các nguyên tố là kim loại, nhóm VA, VIA, VIIA gồm hấu hết các nguyên tố là phi kim. Nhóm VIIIA gồm các khí hiếm.
- Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử thuộc nguyên tố nằm trong từng nhóm A trùng với số thứ tự của nhóm.
Thủy phân 500 mg một protein chỉ thu được các amino axit sau:
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2 )-COOH (A): 44 mg
CH3-CH(NH2 )-COOH (B): 178mg
(CH3 )2 CH-CH(NH2 )-COOH (C): 47 mg
HSCH2 CH(NH2 )COOH (D): 48 mg
HO-CH2-CH(NH2 )-COOH (E): 105 mg
HOOC-CH2-CH(NH2 )-COOH (F): 133 mg
H2 N-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2 )-COOH (G): 44 mg
Xác định tỉ số mol các amino axit trong phân tử protein.
Tỉ lệ mol: A: B: C: D: E: F: G

= 1:6,68:1,342:1,325:3.34:3,34:1 = 3:20:4:4:10:10:3
Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là:
Câu A. X, Y
Câu B. X, Y, Z
Câu C. X, Y, T
Câu D. Y và T
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip