Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hiđro để khử sắt(II) oxit và thu được 11,2 g Fe.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng đã xảy ra.
b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng.
c) Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ (đktc).
nFe = 0,2 mol
Phương trình hóa học của phản ứng:
Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O.
Khử 1 mol Fe2O3 cho 2 mol Fe.
x mol Fe2O3 → 0,2 mol.
x = 0,2 : 2 =0,1 mol.
m = 0,1 .160 =16g.
Khử 1 mol Fe2O3 cần 3 mol H2.
Vậy khử 0,1 mol Fe2O3 cần 0,3 mol H2.
V= 0,3 .22.4 = 6,72l.
Cho 20 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu V lít khí NO (đkc) và còn 3,2 gam kim loại. Tìm V?
Fe còn dư nên dung dịch chỉ gồm Fe2+
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
mFe (pư) = 20 – 3,2 = 16,8g => nFe = 0,3 mol
Fe - 2e → Fe2+
N+5 + 3e → N+2 (NO)
BT e => 3nNO = 2nFe = 2. 0,3 = 0,6 mol => nNO = 0,2 mol => V= 4,48l
Hãy kể những phản ứng đặc trưng của anken, anka-1,3-đien và ankin.
Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng công, của anka-1,3-dien là cộng, của ankin là cộng và thế.
Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
Câu A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu B. H2 (xúc tác Ni, to)
Câu C. nước Br2.
Câu D. dung dịch AgNO3/NH3, to
Có hỗn hợp bột kim loại Fe, Ag, Cu. Dùng những phản ứng hoá học nào có thể chứng minh được trong hỗn hợp có mặt những kim loại trên?
- Ngâm hỗn hợp bột kim loại trong dung dịch HCl hoặc dung dịch loãng nhận thấy một phần hỗn hợp bị hoà tan, đồng thời có bọt khí thoát ra, chứng tỏ hỗn hợp có Fe.
- Cho chất rắn không tan trong dung dich HCl (Ag, Cu) tác dụng với dung dịch đặc, nóng.
(1)
(2)
Cho dung dịch HCl vào dung dịch thu được sau các phản ứng (1) và (2), thấy có kết tủa AgCl chứng tỏ có Ag. Lọc bỏ kết tủa, nước lọc cho tác dụng với dung dịch NaOH, thấy có kết tủa chứng tỏ có Cu.
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:
Câu A. C + O2→CO2
Câu B. 3C + 4Al → Al4C3
Câu C. C + 2CuO → 2Cu + CO2
Câu D. C + H2O → CO + H2
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip