Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO4 , Ba(OH)2, KHCO3, KNO3, NaOH. Hãy chỉ ra các chất thuộc hợp chất muối?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO4 , Ba(OH)2, KHCO3, KNO3, NaOH. Hãy chỉ ra các chất thuộc hợp chất muối?


Đáp án:

Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit

Các chất thuộc loại muối là: NaCl, CuSO4, KHCO3, KNO3

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Nước vôi ( có chất canxi hidroxit) được quyét lên tường một thời gian sau đó sẽ khô và hóa rắn ( chất rắn là canxi cacbonat). a) Dấu hiệu nào cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra? b) Viết phương trình chữ của phản ứng, biết rằng có chất khí cacbon đioxit (chất này có trong không khí) tham gia và sản phẩm ngoài chất rắn còn có nước (chất này bay hơi).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nước vôi ( có chất canxi hidroxit) được quyét lên tường một thời gian sau đó sẽ khô và hóa rắn ( chất rắn là canxi cacbonat).

   a) Dấu hiệu nào cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra?

   b) Viết phương trình chữ của phản ứng, biết rằng có chất khí cacbon đioxit (chất này có trong không khí) tham gia và sản phẩm ngoài chất rắn còn có nước (chất này bay hơi).


Đáp án:

a) Sau khi quét nước vôi 1 thời gian thấy có chất rắn không tan chứng tỏ đã có phản ứng hóa học xảy ra làm cho nước vôi (canxi hidroxit) chuyển thành chất rắn là canxi cacbonat.

   b) Canxi hidroxit + khí cacbon dioxit → canxi cacbonat + nước.

Xem đáp án và giải thích
Trong các axit sau: H2SO4, H3PO4, HCl, H2SiO3 những axit nào tan trong nước?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong các axit sau: H2SO4, H3PO4, HCl, H2SiO3 những axit nào tan trong nước?


Đáp án:

Hầu hết các axit đều tan được trong nước, trừ H2SiO3

⇒ Những axit nào tan trong nước là: H2SO4, H3PO4, HCl

Xem đáp án và giải thích
Phát biểu
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây là sai ?

Đáp án:
  • Câu A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần

  • Câu B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước

  • Câu C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh

  • Câu D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ

Xem đáp án và giải thích
Dùng phễu chiết (hình bên), hãy nói cách làm để tách nước ra khỏi dầu hỏa ( dầu hôi). Cho biết dầu hỏa là chất lỏng, có khối lượng riêng (D) khoảng 0.89g/ml và không tan trong nước.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dùng phễu chiết (hình bên), hãy nói cách làm để tách nước ra khỏi dầu hỏa ( dầu hôi).      

Cho biết dầu hỏa là chất lỏng, có khối lượng riêng (D) khoảng 0.89g/ml và không tan trong nước.


Đáp án:

Dầu hỏa trong tan trong nước và nhẹ hơn nước nên khi đổ hỗn hợp dầu hỏa vào nước thì dầu sẽ nổi lên trên, nước tách hành một lớp ở phía dưới. Mở khóa phễu cho nước chảy xuống từ từ cho đến khi hết nước thì khóa phễu lại.

Xem đáp án và giải thích
Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi dãy chất sau: a) Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na2O. b) Hai chất khí không màu là CO2 và O2 Viết những phương trình phản ứng hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi dãy chất sau:

a) Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na2O.

b) Hai chất khí không màu là CO2 và O2

Viết những phương trình phản ứng hóa học.


Đáp án:

a) Lấy một ít mỗi chất cho tác dụng với nước, sau đó đem lọc, nước lọc của các dung dịch này được thử bằng khí CO2 hoặc dung dịch Na2CO3. Nếu có kết tủa trắng thì chất ban đầu là CaO, nếu không có kết tủa thì chất ban đầu là Na2O. Phương trình phản ứng :

CaO + H2O → Ca(OH)2

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O

Hoặc Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaOH

Na2O + H2O → 2NaOH

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O.

b) Sục hai chất khí không màu vào hai ống nghiệm chứa nước vôi Ca(OH)2 trong. Ống nghiệm nào bị vẩn đục, thì khí ban đầu là CO2, khí còn lại là O2.

PTPỨ: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

error code: 525
Loading…