Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA)? Từ nguyên tố oxi đến nguyên tố telu có sự biến đổi.
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA)?

Từ nguyên tố oxi đến nguyên tố telu có sự biến đổi.


Đáp án:
  • Câu A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần.

  • Câu B. Bán kính nguyên tử tăng dần.

  • Câu C. Tính bền của hợp chất với hiđro tăng dần. Đáp án đúng

  • Câu D. Tính axit của hợp chất hiđroxit giảm dần.

Giải thích:

Đáp án C.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Oxi hóa hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Khối lượng nguyên tố oxi trong 6 gam X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Oxi hóa hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Khối lượng nguyên tố oxi trong 6 gam X là bao nhiêu gam?


Đáp án:

nCO2 = 0,3 mol; nH2O = 0,4 mol

mX = mC + mH + mO = 12nCO2 + 2nH2O + mO

⇒ 12.0,3 + 2.0,4 + mO = 6 ⇒ mO = 1,6 gam

Xem đáp án và giải thích
Tìm công thức hóa học dạng phân tử và dạng chất kép của những chất có thành phần như sau: a. Hợp chất A: 32,9% Na; 12,9% Al; 54,2% F; b. Hợp chất B: 14% K; 9,7% Al; 30,5% Si; 45,8% O.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tìm công thức hóa học dạng phân tử và dạng chất kép của những chất có thành phần như sau:

a. Hợp chất A: 32,9% Na; 12,9% Al; 54,2% F;

b. Hợp chất B: 14% K; 9,7% Al; 30,5% Si; 45,8% O.


Đáp án:

a. Đặt công thức chất NaxAlyFz.

x : y : z = 32,9/23  :  12,9/27  : 54,2/19 = 1,43 : 0,48 : 2,85 = 3:1:6

Vậy công thức là Na3AlF6

Công thức kép 3NaF.AlF3 (Criolit)

b. Đặt công thức KxAlySizOt  

x:y:z:t = 14/39 : 9,7/27 : 30,5/28 : 45,8/16 = 1:1:3:8

Công thức chất KAlSi3O8

Công thức kép K2O.Al2O3.6SiO2 (Thủy tinh)

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tráng bạc
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho các chất : CH3COOH, CH3CHO, HCOOH, HCOOC2H5. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng tráng gương ?


Đáp án:
  • Câu A. 1

  • Câu B. 2

  • Câu C. 3

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích
Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để kết tủa ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5M. Hãy xác định nồng độ % của dung dịch CuSO4 trước điện phân. Biết dung dịch CuSO4 ban đầu có khối lượng riêng là 1,25 g/ml
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để kết tủa ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5M. Hãy xác định nồng độ % của dung dịch CuSO4 trước điện phân. Biết dung dịch CuSO4 ban đầu có khối lượng riêng là 1,25 g/ml


Đáp án:

Ta có: nH2S = 0,5.0,1 = 0,05 mol

Gọi số mol CuSO4 bị điện phân là a.

Các phương trình phản ứng xảy ra:

2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2

CuSO4 + H2S → CuS + H2SO4

Sau điện phân khối lượng dung dịch giảm do Cu kết tủa và O2 bay hơi

=> 8(g) = 64a + 32.a:2 => a = 0,1 mol

Số mol CuSO4 ban đầu là a + 0,05 = 0,15 mol

CMCuSO4 = 0,15 : 0,2 = 0,75 M

C % CuSO4 = mCuSO4: mdd. 100 với mdd = V.d

C % CuSO4 =[(0,15.160): (200.1,25)].100 = 9,6%

Xem đáp án và giải thích
Những hợp chất nào dưới đây có cùng nhóm chức? Hãy viết công thức của chúng dưới dạng R – nhóm chức và dùng công thức ở dạng đó để viết Phương trình hóa học (nếu có) của chúng với naOH (dựa vào tính chất hóa học của etanol và axit axetic): C2H5COOH;CH3CH2OH;CH3COOH;CH3CH2CH2OH.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Những hợp chất nào dưới đây có cùng nhóm chức? Hãy viết công thức của chúng dưới dạng R – nhóm chức và dùng công thức ở dạng đó để viết Phương trình hóa học (nếu có) của chúng với naOH (dựa vào tính chất hóa học của etanol và axit axetic):

C2H5COOH; CH3CH2OH; CH3COOH; CH3CH2CH2OH.


Đáp án:

CH3COOH và C2H5COOH tác dụng được với NaOH.

CH3CH2OH và CH3CH2CH2OH có cùng nhóm chức ancol.

CH3COOH + NaOH→CH3COONa + H2O

CH3CH2CH2OH + NaOH→C2H5COONa+H2O

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…