Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,3 mol CuSO4 và 0,225 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượnggiảm 21,1875 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 22,5 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kim loại. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là
CuSO4 + 2HCl → Cu + Cl2 + H2SO4
0,1125 -------------0,225 --------0,1125---- 0,1125-------- 0,1125 (mol)
CuSO4 + H2O → Cu + 1/2O2 + H2SO4
x------------------ x ------0,5x----- x
64x + 16x = 21,1875 – 15,1875 = 6
=> x = 0,075
DdY: H2SO4 : 0,1875 mol; CuSO4 : 0,1125 mol
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
0,1125 -------0,1125----------------- 0,1125
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
0,1875 ----------0,1875
Khối lượng m= 22,5-56(0,1125+0,1875) + 0,1125.64 = 12,9 gam
So sánh những nguyên tố halogen về các mặt sau:
a) Cấu tạo nguyên tử và cấu tạo phân tử.
b) Tính chất vật lí.
c) Tính chất hóa học.
So sánh những nguyên tố halogen về các mặt sau:
a) Cấu tạo nguyên tử và cấu tạo phân tử:
- Giống nhau:
+ Số lớp electron ngoài cùng có 7e. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử halogen đều có 1 electron độc thân.
+ Phân tử 2 nguyên tử, liên kết cộng hóa trị không cực.
+ Cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np5.
- Khác nhau:
+ Bán kính nguyên tử tăng dần từ flo đến iot.
+ Số lớp electron tăng dần từ flo đến iot.
+ Lớp ngoài cùng của nguyên tố flo là lớp thứ 2 nên không có phân lớp d. Nguyên tử clo, brom và iot có phân lớp d còn trống.
+ Ở trạng thái kích thích, nguyên tử clo, brom hoặc iot có thể có 3, 5 hoặc electron độc thân.
+ Độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
b) Tính chất vật lí
Trong nhóm halogen, tính chất vật lí biến đổi có quy luật: Trạng thái tập hợp, màu sắc, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi ...
Từ flo đến iot ta nhận thấy:
- Trạng thái tập hợp: Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và thể rắn.
- Màu sắc: đậm dần
- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: tăng dần.
- Flo không tan trong nước vì nó phân hủy nước rất mạnh, các halogen khác tan tương đối ít trong nước và tan nhiều trong một số dung môi hữu cơ.
c) Tính chất hóa học:
Giống nhau:
- Vì lớp electron lớp ngoài cùng có cấu tạo tương tự nhau (...ns2np5) nên các halogen rất giống nhau về tính chất hóa học của đơn chất cũng như về thành phần và tính chất của các hợp chất.
- Halogen có ái lực với electron lớn. Nguyên tử halogen X với 7 electron lớp ngoài cùng dễ dàng thu thêm 1 electron để trở thành ion âm.
X + 1e → X-
- Oxi hóa được hầu hết các kim loại tạo muối halogennua.
Khác nhau:
- Khả năng oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
- Phản ứng với kim loại, với hidro, với nước của các halogen cũng có khác nhau.
- Flo không thể hiện tính khử (không có số oxi hóa dương) còn các halogen khác có tính khử và tính khử tăng dần từ flo đến iot.
Biết trong hợp chất giữa S và H thì S có hóa trị II. Tìm công thức hóa học?
Đặt công thức hóa học có dạng HxSy.
Theo quy tắc hóa trị có: x.I = y.II
Chuyển thành tỉ lệ: x/y = II/I = 2/1
Lấy x = 2 thì y = 1. Công thức hóa học của hợp chất là H2S.
Viết công thức phân tử chung của ankađien, so sánh với công thức chung của ankan và anken.
Công thức chung của ankan: CnH2n+2 (n≥1): Công thức chung của anken: CnH2n (n≥2): Công thức chung của ankađien: CnH2n-2 (n≥3).
Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào
Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất: Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.
Ba hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X và Y đều tham gia phản ứng tráng gương; X và Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
Câu A. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, C2H5COOH.
Câu B. CH3COOCH3, HO-C2H4-CHO, HCOOC2H5.
Câu C. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, CHO-CH2-CHO.
Câu D. HO-C2H4-CHO, C2H5COOH, CH3COOCH3.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
rút tiền shbet