Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl2.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là
Thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là (a), (e).
(a) Fe dư + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 => tạo muối FeSO4
(e) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Trong công nghiệp, trước kia người ta sản xuất phenol từ clobenzen ngày nay sản xuất từ cumen. Viết phương trình hoá học của các phản ứng điều chế phenol theo hai cách và so sánh ưu điểm và hạn chế của hai cách.
Điều chế phenol:
- Cách 1: từ clobenzen
C6H5Cl + NaOH → C6H5ONa + HCl
C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
- Cách 2: từ cumen
Theo phương pháp hiện nay (cách 2) : rẻ tiền, ít ô nhiễm môi trường.
Câu A. 3
Câu B. 5
Câu C. 4
Câu D. 2
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây:
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 .
B. NaOH, CuO, Ag, Zn.
C. Mg(OH)2, HgO, K2SO3, NaCl .
D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2.
Axit H2SO4 loãng phản ứng được với dãy chất: Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2 hay D đúng.
Đáp án A loại Cu, FeCl3
Đáp án B loại Ag
Đáp án C loại NaCl
Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25 M vào 50 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có độ pH = 2,0?
Ta có nHCl = 0,005; nH2SO4 = 0,0025 ⇒ nH+ = 2.nH2SO4 + nHCl = 0,01 mol.
nOH- = 0,25V (với V là thề tích NaOH thêm vào)
Phản ứng: H+ + OH- → H2O
Dung dịch thu được có pH = 2 ⇒ axit dư
nH+ dư = 0,01 - 0,25V
CMH+ sau pu = [0,01 - 0,25V]/[0,05 + V] = 10-2 (Vì pH = 2)
V = 0,03654 lít = 36,54 ml.
Nhận biết các chất sau: Etyl axetat, formalin, axit axetic, etanol.
CH3COOC2H5, HCHO, CH3COOH, C2H5OH.
- Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử:
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là CH3COOH
- Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào 3 mẫu thử còn lại:
+ Mẫu tạo kết tủa là HCHO
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag
- Cho Na vào 2 mẫu còn lại:
+ Mẫu thử có hiện tượng sủi bọt khí C2H5OH
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
+ Còn lại là CH3COOC2H5.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.