Thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Ta tiến hành các thí nghiệm sau: MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3 (2). Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO3(4). Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:

Đáp án:
  • Câu A. (1) và (3). Đáp án đúng

  • Câu B. (1) và (2).

  • Câu C. (2) và (3).

  • Câu D. (1) và (4).

Giải thích:

Chọn đáp án A Thí nghiệm (1) cho khí Cl2 là khí độc gây ô nhiễm: 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 Thí nghiệm (2): Sinh ra Oxi: 2KClO3 → 2KCl + 3O2 Thí nghiệm (3): Ra CH4 độc: CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 Thí nghiệm (4): Sinh ra Oxi: 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Đun sôi 13,4 g hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, công thức phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được ancol X và 16,4 g một muối Y. Chọn toàn bộ lượng ancol phản ứng với nattri dư sinh ra 1,12 lít khí H2 ( đktc). Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đun sôi 13,4 g hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, công thức phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được ancol X và 16,4 g một muối Y. Chọn toàn bộ lượng ancol phản ứng với nattri dư sinh ra 1,12 lít khí H2 ( đktc). Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp.



Đáp án:

nancol =2nH2 = 0,1 mol

nNaOH =0,2 mol

Vì nancol < nNaOH và 2 chất có công thức phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2, nên hỗn hợp phải gồm axit và este

nancol = 0, 1 mol  neste = naxit=0,1 mol 

 nmuối=0.2 mol

Mmuối =82 (g/mol)

Axit là CH3COOH, este là CH3COOCH3.

Vậy hỗn hợp gồm 7,4 g CH3COOCH3 (55,22%) và 6 g CH3COOH (44,78%)




Xem đáp án và giải thích
Từ glucozo, có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây : Glucozơ → ancoi etylic → buta-1,3-dien → cao Su Buna. Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao Su thì khối lượng glucozơ cần dùng là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Từ glucozo, có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây :

Glucozơ → ancoi etylic → buta-1,3-dien → cao Su Buna.

Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao Su thì khối lượng glucozơ cần dùng là

Đáp án:

C6H12O6 → 2C2H5OH → C4H6 → Cao su

Pt: 180 kg -H = 100%→ 54Kg

Thực tế: mGlu = 32,4. (180/54): 0,75% = 144kg ←H = 75%- 32,4Kg

Xem đáp án và giải thích
Chì và thiếc cùng có nhiều số oxi hóa trong các hợp chất và cùng tạo ra hợp chất phức. Tại sao chúng không được xếp vào nhóm những kim loại chuyển tiếp?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Chì và thiếc cùng có nhiều số oxi hóa trong các hợp chất và cùng tạo ra hợp chất phức. Tại sao chúng không được xếp vào nhóm những kim loại chuyển tiếp?


Đáp án:

Sn - Pb là các nguyên tố họ p, cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np2 còn các kim loại chuyển tiếp là các nguyên tố họ d.

Xem đáp án và giải thích
Cho phản ứng thuận nghịch sau ở nhiệt độ cao: 3Fe + 4H2 O → Fe2 O4 + 4H2 ↑ Cân bằng phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi. a) Tăng nồng độ của H2 b) Giảm nồng độ của H2O
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho phản ứng thuận nghịch sau ở nhiệt độ cao:

3Fe + 4H2 O → Fe2 O4 + 4H2 ↑

Cân bằng phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi.

a) Tăng nồng độ của H2

b) Giảm nồng độ của H2O


Đáp án:

Cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nồng độ H2

Cân bằng cũng dịch chuyển theo chiều nghịch khi giảm nồng độ H2O

Xem đáp án và giải thích
Kim loai
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho 28 gam Fe hòa tan trong 256 ml dung dịch H2SO4 14% (có khối lượng riêng 1,095 g/ml), có khí hiđro thoát ra. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam một tinh thể muối ngậm 7 phân tử nước (nmuối : nnước = 1 : 7). Trị số của m là

Đáp án:
  • Câu A. 116,8 gam

  • Câu B. 70,13 gam

  • Câu C. 111,2 gam

  • Câu D. 139 gam

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…