So sánh tính chất hóa học của axit bromhiđric với axit flohiđric và axit clohiđric
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

So sánh tính chất hóa học của axit bromhiđric với axit flohiđric và axit clohiđric


Đáp án:

Giống nhau: Điều có tính chất chung của một axit (quỳ tím hóa đỏ; tác dụng với bazơ, tác dụng với muối, tác dụng với kim loại).

Fe + 2HCl → FeCl2 +H2

CuO + 2HBr → CuBr2 + H2O

CaCO3 + 2HI → CaI2+ CO2 +H2O.

Khác nhau: - Từ HF đến HI: tính axit và tính khử tăng dần.

K2Cr2O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O

2HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 + 2H2O

4HBr + O2 → 2H2O + 2Br2

8HI +H2SO4 → 4I2 + H2S + 4H2O

- Riêng dung dịch HF ăn mòn thủy tinh: 4HF+SiO2 → SiF4 + 2H2O.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hai chất hữu cơ A, B mạch hở, đơn chức là đồng phân của nhau ( chứa C, H, O) đều tác dụng được với NaOH, không tác dụng được với Na. Đốt cháy m gam hỗn hợp A và B cần 7,84 lít O2 (đktc). Sản phẩm thu được cho qua bình (1) đựng CaCl2 khan, bình (2) đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 5,4 g, bình (2) thu được 30 g kết tủa. Hãy xác định công thức phân tử của A, B và viết công thức cấu tạo của chúng.
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hai chất hữu cơ A, B mạch hở, đơn chức là đồng phân của nhau ( chứa C, H, O) đều tác dụng được với NaOH, không tác dụng được với Na. Đốt cháy m gam hỗn hợp A và B cần 7,84 lít O2 (đktc). Sản phẩm thu được cho qua bình (1) đựng CaCl2 khan, bình (2) đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 5,4 g, bình (2) thu được 30 g kết tủa. Hãy xác định công thức phân tử của A, B và viết công thức cấu tạo của chúng.



Đáp án:

mO2=11,2g. Khối lượng bình (1) tăng là khối lượng nước; 

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng  mhỗn hợp = 7,4 g.

Từ khối lượng C, H, O suy ra công thức phân tử của A và B là .

Vì  A, B tác-dụng được với NaOH, không tác dụng được với Na nên chúng là este đồng phân của nhau. Công thức cấu tạo của chúng là HCOOC2H5 và CH3COOCH3.




Xem đáp án và giải thích
Hãy điền những chữ và số thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy điền những chữ và số thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:  ……g chì kết hợp với …..g oxi tạo ra một mol phân tử PbO3 có khối lượng …..g.


Đáp án:

621(207×3) g chì kết hợp với 64 (16X4) g oxi tạo ra một mol phân tử Pb3O4 có khối lượng 685 g.

Xem đáp án và giải thích
A là hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp. Nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được a gam 2 muối, còn nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu được 1,1807a gam 2 muối. X và Y
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

A là hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp. Nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được a gam 2 muối, còn nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu được 1,1807a gam 2 muối. X và Y là gì?


Đáp án:

Đặt công thức chung của hai kim loại kiềm là R, khối lượng mol trung bình của chúng là M

Chọn số mol của R tham gia phản ứng là 1 mol.

Phương trình phản ứng :

2R (1) + 2HCl → 2RCl (1 mol) + H2 (1)

2R (1) + H2SO4 → R2SO4 (0,5 mol) + H2 (2)

Khối lượng của muối clorua là: (M + 35,5) = a. (3)

Khối lượng muối sunfat là: 0,5.(2M + 96) = 1,1807a. (4)

Từ (3) và (4) ta có M = 33,67.

Nhận xét: MNa < M < MK ⇒ X và Y là Na và K.

Xem đáp án và giải thích
Ăn mòn kim loại
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:

Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 4

  • Câu C. 2

  • Câu D. 1

Xem đáp án và giải thích
Hãy dẫn ra những phản ứng hóa học để chứng minh rằng lưu huỳnh đioxit và lưu huỳnh trioxit là những oxit axit
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Hãy dẫn ra những phản ứng hóa học để chứng minh rằng lưu huỳnh đioxit và lưu huỳnh trioxit là những oxit axit


Đáp án:

SO2 và SO3 là những oxit axit vì:

- SO2 và SO3 tan trong nước tạo thành dung dịch axit H2SO3 và H2SO4

SO2 + H2O → H2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

- SO2 và SO3 tác dụng với bazơ , oxit bazơ tạo muối sunfit và sunfat.

SO2 + NaOH → NaHSO3

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O.

SO3 + NaOH → NaHSO4

SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O.

SO2 + CaO → CaSO3

SO3 + MgO → MgSO4

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…