Sơ đồ chuyển hóa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau: H2O + X -> C6H12O6 + Y; X,Y là

Đáp án:
  • Câu A. CO2, O2 Đáp án đúng

  • Câu B. C6H12O6 + O2

  • Câu C. O2, CO2

  • Câu D. C2H5OH, O2

Giải thích:

H2O + CO2 --> C6H12O6 + O2 --> X,Y là CO2, O2

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, có cùng công thức phân từ và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, có cùng công thức phân từ và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là?


Đáp án:

nCO2 = 0,32 mol; nH2O = 0,16 mol; nO2= 0,36 mol;

Bảo toàn O: 2nE + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⇒ nE = 0,04 mol ( CxHyO2)

0,04x = 0,32 ⇒ x = 8; 0,04y = 2. 0,16 ⇒ y = 8

CTPT: C8H8O2.

HCOOCH2C6H5; HCOOC6H4CH3; CH3COOC6H5; C6H5COOCH3

nX < nNaOH = 0,07 mol < 2nX

⇒ có 1 este của phenol: 0,07 – 0,04 = 0,03 mol

⇒ nH2O = 0,03 mol; nancol = 0,01 mol

Bảo toàn khối lượng: mancol = 0,04.136 + 2,8 – 6,62 – 0,03.18 = 1,08 gam

⇒ Mancol = 108 (C6H5CH2OH)

=> 2 este: HCOOCH2C6H5: 0,01 mol & CH3COOC6H5: 0,03 mol

=> HCOONa: 0,01 mol & CH3COONa: 0,03 mol

=> m = 3,14g

Xem đáp án và giải thích
Khi nung nóng kali pemanganat (KMnO4) tạo thành Kali manganat (K2MnO4), mangan đioxit (MnO2) và khí oxi. a. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng b. Tính khối lượng kali pemanganat cần lấy để điều chế được 33,6 lít khí oxi (đktc).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi nung nóng kali pemanganat (KMnO4) tạo thành Kali manganat (K2MnO4), mangan đioxit (MnO2) và khí oxi.

a. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng

b. Tính khối lượng kali pemanganat cần lấy để điều chế được 33,6 lít khí oxi (đktc).


Đáp án:

a. Phương trình hóa học:

2KMnO4 --t0--> K2MnO4 + MnO2 + O2

b. nO2 = 0,15 mol

2KMnO4 --t0--> K2MnO4 + MnO2 + O2

0,3 ← 0,15 (mol)

Theo phương trình: nKMnO4 = 2nO2 = 0,3 mol

mKMnO4 = 0,3.158 = 47,4 gam.

Xem đáp án và giải thích
Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.


Đáp án:

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với các axit là:

H2SO4 oxit axit là: SO3.

H2SO3 oxit axit là: SO2.

H2CO3 oxit axit là: CO2.

HNO3 oxit axit là: NO2.

H3PO4 oxit axit là: P2O5.

Xem đáp án và giải thích
Cho 4,48 lít khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm thể tích của khí metan trong hỗn hợp là:
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho 4,48 lít khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm thể tích của khí metan trong hỗn hợp là:


Đáp án:
  • Câu A. 25%

  • Câu B. 50%

  • Câu C. 60%

  • Câu D. 37,5%

Xem đáp án và giải thích
Nung nóng Kali nitrat (KNO3) tạo thành Kali nitrit (KNO2) và khí oxi. a. Viết PTHH biểu diễn sự phân huỷ b. Tính khối lượng KNO3 cần dùng để điều chế được 1,68 lít khí oxi ( đktc)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nung nóng Kali nitrat (KNO3) tạo thành Kali nitrit (KNO2) và khí oxi.

a. Viết PTHH biểu diễn sự phân huỷ

b. Tính khối lượng KNO3 cần dùng để điều chế được 1,68 lít khí oxi ( đktc)


Đáp án:

a. Phương trình hóa học: 2KNO3 --t0-->  2KNO2 + O2

b. nO2 =0,075 mol

Theo phương trình: nKNO3 = 2nO2 = 2.0,075 = 0,15 mol

Khối lượng KNO3 cần dùng là: mKNO3 = 0,15.101 = 15,15 gam

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…