Sắt
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là.

Đáp án:
  • Câu A. 24 gam.

  • Câu B. 30 gam. Đáp án đúng

  • Câu C. 32 gam.

  • Câu D. 48 gam.

Giải thích:

Chọn B. - Cho Fe tác dụng với 0,3 mol CuSO4 (lượng CuSO4 chỉ phản ứng 0,15 mol) thì : ∆m tăng = ∆M(Cu-Fe) .nCu2+ = 1,2 gam. → mFe = ∆m tăng / %Fe tăng = 30 gam.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng sau: MgCO3 → MgSO4 → MgCl2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng sau:

MgCO3 → MgSO4 → MgCl2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4.


Đáp án:

(1) MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O

(2) MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4

(3) MgCl2   + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaCl

(4) Mg(OH)2  --t0--> MgO + H2O

(5) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

Xem đáp án và giải thích
Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)? A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho FeO vào dung dịch HCl. D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)?


Đáp án:
  • Câu A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.

  • Câu B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng.

  • Câu C. Cho FeO vào dung dịch HCl.

  • Câu D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.

Xem đáp án và giải thích
Trong quá trình sản xuất NH3 thu được hỗn hợp gồm ba khí : H2, N2 và NH3. Trình bày phương pháp hoá học để chứng tỏ sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong quá trình sản xuất NH3 thu được hỗn hợp gồm ba khí : H2, N2 và NH3. Trình bày phương pháp hoá học để chứng tỏ sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp.



Đáp án:

Dùng giấy quỳ tím ẩm : nhận biết sự có mặt của NH3. Dẫn khí qua dung dịch HCl dư để hấp thụ hoàn toàn NH3 ; dẫn khí còn lại qua ống đựng CuO nung nóng : CuO bị khử và có H2O ngưng tụ chứng tỏ có H2 ; khí nitơ không cháy, không duy trì sự cháy.


Xem đáp án và giải thích
Điền thêm những công thức hoá học của những chất cần thiết vào các phương trình hoá học sau đây rồi cân bằng phương trình : a) Mg + HCl ———–> ? + ? b)Al + H2SO4 ———-> ? + ? c) MgO + HCl ——-> ? + ? d) CaO + H3PO4 ———–> ? + ? đ) CaO + HNO3 ——-> ? + ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Điền thêm những công thức hoá học của những chất cần thiết vào các phương trình hoá học sau đây rồi cân bằng phương trình :  

a) Mg + HCl ———–> ? + ?                          

b)Al + H2SO4 ———-> ? + ?  

c) MgO + HCl ——-> ? + ?                  

d) CaO + H3PO4 ———–> ? + ?  

đ) CaO + HNO3    ——-> ? + ?


Đáp án:

a) 

b) 

c) 

d) 

đ) 

 

 

Xem đáp án và giải thích
X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, ở trạng thái đơn chất X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23. Biết rằng X đứng sau Y trong bảng tuần hoàn. X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, ở trạng thái đơn chất X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23. Biết rằng X đứng sau Y trong bảng tuần hoàn. X là gì?


Đáp án:

Vì pX + pY = 23 nên x và Y là những nguyên tố thuộc chu kì nhỏ.

X và Y là 2 nguyên tố thuộc 2 nhóm kế tiếp

⇒ Số proton của X và Y hơn kém nhau 1 hoặc 7 hoặc 9.

Ta xét từng trường hợp:

Nếu pX - pY = 1 ⇒ pX = 12 (Mg), pY = 11 (Na)

Ở trạng thái đơn chất hai nguyên tố này không phản ứng với nhau(loại).

Nếu pX - pY = 7 ⇒ pX = 15 (P), pY = 8 (O)

Ở trạng thái đơn chất hai nguyên tố này phản ứng được với nhau (nhận).

Nếu pX - pY = 9 ⇒ pX = 16 (S), pY = 7 (N)

Ở trạng thái đơn chất hai nguyên tố này không phản ứng với nhau(loại).

Vậy X là P.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…