Câu A. 3
Câu B. 2 Đáp án đúng
Câu C. 4
Câu D. 1
Chọn đáp án B ● Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH ---t0---> CH3COONa + C6H5ONa + H2O. ● Vinyl fomat: HCOOCH=CH2 + NaOH ---t0---> HCOONa + CH3CHO. ● Trilinolein: (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH ---t0---> 3C17H33COONa + C3H5(OH)3. ● Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH ---t0---> HCOONa + C2H5OH. ⇒ các chất thỏa là trilinolein, etyl fomat ⇒ chọn B.
Hằng số cân bằng KC của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Câu A. Nồng độ.
Câu B. Nhiệt độ.
Câu C. Áp suất.
Câu D. Sự có mặt chất xúc tác.
Ta có:
nC (pư) = 0,075 – 0,04 = 0,035 mol
=> nO (bị lấy) = 2nC = 0,7 mol
=> mrắn = 20 – mO (bị lấy) = 18,88 gam
Câu A. 9
Câu B. 7
Câu C. 6
Câu D. 8
Cho m gam Gly-Lys tác dụng hết với dung dịch HCl dư, đun nóng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 6,61 gam chất rắn. Biết công thức cấu tạo thu gọn của lysin là H2N- [CH2]4-CH(NH2)-COOH. Giá trị của m là
Gly-Lys + 3HCl → muối
x mol
111,5x + 219x=6,61
=> x= 0,02 mol
=> m= 4,06 gam
Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Tìm khối lượng kết tủa thu được?
Số mol Fe2O3 là nFe2O3 = 16/160 = 0,1 (mol)
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
0,1 (mol) 0,3 (mol)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
0,3 (mol) 0,3 (mol)
Khối lượng kết tủa là m = 0,3. 100 = 30(g)
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
rút tiền shbet