Cho 21,7 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm thổ tác dụng hết với HCl thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
Đặt hai kim loại tương ứng với 1 kim loại là A
Ta có:
A + 2HCl (0,6) → ACl2 + H2 (0,3 mol)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có:
mA + maxit = mmuối + mkhí → mmuối = 21,7 + 0,6.36,5 – 0,3.2 = 43 gam.
Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch của các chất trong từng dãy sau :
a. C2H5NH2, C6H5NH2, CH2O[CHOH]4CHO, C2OH-CHOH-CH2OH
b. CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO
Tiến hành quá trình nhận biết theo bảng sau :
a. C2H5NH2, C6H5NH2, CH2O[CHOH]4CHO, C2OH-CHOH-CH2OH
| Thuốc thử | Etylamin | Anilin | Glucozo | Glixerol |
| Quỳ tím | Màu xanh | - | - | - |
| AgNO3/NH3 | - | ↓ Ag | - | |
| Dd Br2 | ↓ trắng |
b. CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO
| Thuốc thử | Metylamin | Phenol | Axit axetic | Andehit axetic |
| Quỳ tím | Màu xanh | - | Màu đỏ | - |
| Dd Br2 | - | ↓ trắng | Mất màu nâu đỏ |
X là một α amino axit có công thức tổng quát dạng H2N – R – COOH. Cho 8,9g X tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng với hết với các chất trong dd Y cần dùng 300ml dd NaOH 1M. Công thức cấu tạo đúng của X là?
Gọi x là số mol X phản ứng
Để phản ứng với x mol NH3Cl-R-COOH và (0,2-x) mol HCl cần 0,3 mol NaOH
⇒ 2x + 0,2 – x = 0,3 ⇒ x=0,1
→ Đáp án C
=> MX = 8,9/0,1 = 89 => CH3CH(NH2)COOH (Do X là α amino axit)
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
Câu A. CH3COOCH2-CH3
Câu B. CH3COOCH3
Câu C. CH3COOCH=CH2
Câu D. CH2=CH-COOCH3
Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 g kali kim loại vào 362 g nước bằng bao nhiêu?
K + H2O → KOH + 1/2 H2
Số mol K: nK = 39/39 = 1(mol)
Số mol KOH: nKOH = nK = 1(mol)
Khối lượng KOH là mKOH = 56.1 = 56 (g)
Số mol H2: nH2 = 1/2 nK= 0,5(mol)
Khối lượng dung dịch là mdd = 39 + 362 – 0,5.2 = 400 (g)
Nồng độ C%KOH = 56/400 .100% = 14%
Một oxit của sắt khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X làm mất màu thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là
Câu A. Fe2O3.
Câu B. Fe3O4.
Câu C. FeO2.
Câu D. FeO.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.