PVC
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:

Đáp án:
  • Câu A. 12500 đvC

  • Câu B. 62500 đvC Đáp án đúng

  • Câu C. 25000 đvC

  • Câu D. 62550 đvC

Giải thích:

- Ta có n = 1000, vậy M(-CH2-CH(Cl)-)1000 = 1000M(C2H3Cl) = 62500

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Tìm a?


Đáp án:

Phương trình phản ứng hóa học: 

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O

n↑= nCO2= 0,15mol

⇒ nNa2CO3= nCO2= 0,15 mol

⇒ a = mNa2CO3= 0,15.106 = 15,9g

Xem đáp án và giải thích
Phát biểu không đúng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Đáp án:
  • Câu A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein

  • Câu B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra

  • Câu C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu

  • Câu D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit

Xem đáp án và giải thích
Cho từ từ 0,7 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3. Tính mol kết tủa thu được
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho từ từ 0,7 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3. Tính mol kết tủa thu được


Đáp án:

 Ta có: nOH- = nNaOH = 0,7 mol

    nAl3+ = 2.0,1 = 0,2 mol

  → nOH- dư = 0,7 - 0,6 = 0,1 mol

    → nAl(OH)3 còn = 0,2 - 0,1 = 0,1 mol

 

Xem đáp án và giải thích
Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây: Na2O, FeO, BaO, MgO, Al2O3
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:

Na2O, FeO, BaO, MgO, Al2O3


Đáp án:

Oxit

Bazơ tương ứng

Na2O

NaOH

FeO

Fe(OH)2

BaO

Ba(OH)2

MgO

Mg(OH)2

Al2O3

Al(OH)3

Xem đáp án và giải thích
Bài tập xác định phản ứng mà C thể hiện tính khử
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4. (c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng


Đáp án:
  • Câu A. a

  • Câu B. b

  • Câu C. c

  • Câu D. d

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…