Phản ứng thuận nghịch
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho phương trình hóa học sau: CaCO3 + CO2 + H2O ⇔ Ca(HCO3)2 Phương trình hóa học trên là phản ứng

Đáp án:
  • Câu A. tạo thạch nhũ Đáp án đúng

  • Câu B. tạo macma

  • Câu C. tạo muối caCl2

  • Câu D. tạo kết tủa xanh lam

Giải thích:

CaCO3 + CO2 + H2O ⇔ Ca(HCO3)2 Phương trình hóa học trên là phản ứng tạo thành thạch nhũ. => Đáp án A. Mở rộng: Thành phần chủ yếu của đá là CaCO3. Trong không khí có khí CO2 nên nước hòa tan một phần tạo thành axit H2CO3. Khi nước chảy cuốn theo Ca(HCO3)2, theo nguyên lí dịch chuyển cân bằng thì cân bằng (*) sẽ chuyển dịch theo phía phải. Kết quả là sau một thời gian nước đã làm cho đá bị bào mòn dần.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Ô nhiễm môi trường đất là gì? Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường đất?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Ô nhiễm môi trường đất là gì? Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường đất?


Đáp án:

Đất là một hệ sinh thái , khi có mặt một số vật chất và hàm lượng của chúng vượt quá giới hạn thì hệ sinh thái sẽ mất cân bằng và môi trường đất bị ô nhiễm.

Nguyên nhân:

Nguồn gốc tự nhiên: núi lửa, ngập úng do thủy triều

Nguồn gốc do con người: có thể phân loại theo tác nhân gây ô nhiễm: tác nhân hóa học, tác nhân vật lý.

Xem đáp án và giải thích
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X chứa hai triglixerit bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 6,44 gam glyxerol và ba muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng là 10 : 7 : 4. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 89,04 gam X cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X chứa hai triglixerit bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 6,44 gam glyxerol và ba muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng là 10 : 7 : 4. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 89,04 gam X cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là


Đáp án:

nC3H5(OH)3 = 0,07 mol => m muối = 0,21 mol

Muối gồm C15H31COONa (0,1); C17H33COONa (0,07); C17H35COONa (0,04)

Quy đổi muối thành HCOONa (0, 21); CH2 (0,1.15 + 0,07.17 + 0,04.17 = 3,37); H2 ( -0,07)

=> X gồm (HCOO)3C3H5 (0,07 mol); CH2 (3,37 mol); H (-0,07 mol) => mX = 59,36 gam

nO2 = 0,07.5 + 3,37.1,5 - 0,07.0,5 = 5,37

Tỉ lệ đốt 59,36 gam X cần 5,37 mol O2

=> Đốt 89,04 gam X cần 8,055 mol O2

Xem đáp án và giải thích
Điền thêm những công thức hoá học của những chất cần thiết vào các phương trình hoá học sau đây rồi cân bằng phương trình : a) Mg + HCl ———–> ? + ? b)Al + H2SO4 ———-> ? + ? c) MgO + HCl ——-> ? + ? d) CaO + H3PO4 ———–> ? + ? đ) CaO + HNO3 ——-> ? + ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Điền thêm những công thức hoá học của những chất cần thiết vào các phương trình hoá học sau đây rồi cân bằng phương trình :  

a) Mg + HCl ———–> ? + ?                          

b)Al + H2SO4 ———-> ? + ?  

c) MgO + HCl ——-> ? + ?                  

d) CaO + H3PO4 ———–> ? + ?  

đ) CaO + HNO3    ——-> ? + ?


Đáp án:

a) 

b) 

c) 

d) 

đ) 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Giải thích hiện tượng sau: a. Polime không bay hơi được. b. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. c. Nhiều polime không tan hoặc khó tan trong các dung môi thông thường. d. Dung dịch polime có độ nhớt cao.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Giải thích hiện tượng sau:

a. Polime không bay hơi được.

b. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

c. Nhiều polime không tan hoặc khó tan trong các dung môi thông thường.

d. Dung dịch polime có độ nhớt cao.


Đáp án:

a. Polime có khối lượng phân tử rất lớn nên không bay hơi được

b. polime là chất có phân tử khối rất lớn, không xác định (phân tử khối của polime chỉ giá trị trung bình) nên không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

 
c. Cũng do khối lượng phân tử rất lớn, lực tương tác giữa các phân tử cũng lớn nên các polime hầu như không tan hoặc khó tan trong các dung môi thông thường.

d. Do khối lượng của các phân tử polime lớn nên chuyển động của chúng không linh hoạt ⇒ độ nhớt thường cao ở cả trạng thái nóng chảy và trong dung dịch

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Đáp án:
  • Câu A. Fe, Ni, Sn

  • Câu B. Zn, Cu, Mg

  • Câu C. Hg, Na, Ca

  • Câu D. Al, Fe, CuO

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…