Phản ứng oxi hóa khử
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4. (d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 4 Đáp án đúng

  • Câu C. 2

  • Câu D. 1

Giải thích:

PTHH xảy ra: (a) 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 (b) C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O (c) Br2 + C2H4 → C2H4Br2 (d) 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 (e) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O => Phản ứng oxi hóa - khử gồm: a, b, c, d.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Sau bài thực hành hóa học. trong một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,.. Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ những chất thải trên?
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Sau bài thực hành hóa học. trong một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,..

Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ những chất thải trên?


Đáp án:
  • Câu A. Nước vôi dư

  • Câu B. HNO3

  • Câu C. Giấm ăn

  • Câu D. Etanol

Xem đáp án và giải thích
khối lượng rắn
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b - c = 5a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 89,00 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,45 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là

Đáp án:
  • Câu A. 91,20

  • Câu B. 97,80

  • Câu C. 104,40

  • Câu D. 97,20

Xem đáp án và giải thích
Thủy phân 24,18 gam chất béo trong NaOH dư thì thu được 25,02 gam xà phòng. Khối lượng phân tử của chất béo đó là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thủy phân 24,18 gam chất béo trong NaOH dư thì thu được 25,02 gam xà phòng. Khối lượng phân tử của chất béo đó là


Đáp án:

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH → muối + C3H5(OH)3

24,18g             3a mol      25,02g  a mol

Bảo toàn khối lượng: 24,18 + 120a = 25,02 + 92a => a = 0,03 mol=> 24,18/0,03=806

Xem đáp án và giải thích
Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Al ở dạng bột vào 200ml dd CuSO4 0,525M. Khuấy kỹ hỗn hợp để các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 7,84g chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B. Để hòa tan hoàn toàn chất rắn A cần dùng ít nhất bao nhiêu ml dd HNO3 2M, biết rằng phản ứng sinh ra sản phẩm khử duy nhất là NO
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Al ở dạng bột vào 200ml dd CuSO4 0,525M. Khuấy kỹ hỗn hợp để các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 7,84g chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B. Để hòa tan hoàn toàn chất rắn A cần dùng ít nhất bao nhiêu ml dd HNO3 2M, biết rằng phản ứng sinh ra sản phẩm khử duy nhất là NO


Đáp án:

Chất rắn sau phản ứng gồm 2 kim loại → 2 kim loại đó là Cu và Fe, Al đã phản ứng hết

→ CuSO4 không dư → nCu = 0,105 mol ⇒ m = 6,72 gam → còn 1,12 gam là của Fe .

Phản ứng: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

nFe = 0,02 mol → nHNO3 = 0,08 mol .

nFe3+ = 0,02 mol

chú ý phản ứng: Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+

0,01 mol Cu + 0,02 mol Fe3+ → 0,01 mol Cu2+ và 0,02 mol Fe2+

Để HNO3 cần dùng là tối thiểu thì cần dùng 1 lượng hòa tan vừa đủ 0,105 – 0,01 = 0,095 mol Cu

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Từ đây tính được nHNO3 = 0,095.8/3 = 0,253 mol

→ tổng nHNO3 đã dùng là 0,253 + 0,08 = 0,333 mol

→ VHNO3 = 0,16667 lít = 166,67 ml

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí? H2O + C6H5COOCH3 ----> ; H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ; CO + H2O -------> ; Ag + H2S + O2 -------> ; Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ; Al + H2SO4 ----> ; Cl2 + NH3 ----> C + CO2 ----> ;

Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 3

  • Câu C. 4

  • Câu D. 6

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…