Phản ứng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau: (1). Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc. (2). Sunfua sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric. (3). Nhiệt phân kaliclorat, xúc tác manganđioxit. (4). Nhiệt phân quặng đolomit. (5). Amoni clorua tác dụng với dung dịch natri nitrit bão hòa. (6). Oxi hóa quặng pirit sắt. Số chất khí làm mất màu dung dịch nước brom là:

Đáp án:
  • Câu A. 5

  • Câu B. 4

  • Câu C. 3 Đáp án đúng

  • Câu D. 2

Giải thích:

X: Cl2 R: CO2 Y: H2S S: N2 Z: O2 T: SO2

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Nhúng tấm kẽm vào dung dịch chứa 14,64 gam cađimi clorua. Sau một thời gian phản ứng, khối lượng tấm kẽm tăng lên 3,29 gam. Xác định khôi lượng cađimi tách ra và thành phần muối tạo nên trong dung dịch.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nhúng tấm kẽm vào dung dịch chứa 14,64 gam cađimi clorua. Sau một thời gian phản ứng, khối lượng tấm kẽm tăng lên 3,29 gam. Xác định khôi lượng cađimi tách ra và thành phần muối tạo nên trong dung dịch.


Đáp án:

Phản ứng : Zn + CdCl2 → ZnCl2 + Cd

Theo pt : cứ 1 mol Zn ( 65 gam) → 1 mol Cd (112 gam) khối lượng tăng 47 gam

Vậy x mol Zn → x mol Cd khối lượng tăng 3,29 gam

⇒ x = 3,29 : 47 = 0,07 mol

Khối lượng cadimi tách ra : 0,07 x 112 = 7,84 gam

Trong dung dịch có muối ZnCl2 với số mol 0,07

Muối CdCl2 còn dư 14,64 : 183 – 0,07 = 0,01 mol

Xem đáp án và giải thích
Nung nóng hỗn hợp sắt
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.

Đáp án:
  • Câu A. Fe2O3.

  • Câu B. Fe2O3 và Al2O3.

  • Câu C. Al2O3.

  • Câu D. FeO.

Xem đáp án và giải thích
β-Caroten (chất hữu cơ có trong củ cà rốt) có màu da cam. Nhờ tác dụng của enzim ruốt non,β-Croten chuyển thành vitamin A nên nó còn được gọi là tiến vitamin A. Oxi hoá hoàn toàn 0,67 gam β-Caroten rồi dẫn sản pẩm oxi hoá qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, sau đó qua bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình (1) tăng 0,63 gam; bình (2) có 5 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong phân tử β-Caroten
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

β-Caroten (chất hữu cơ có trong củ cà rốt) có màu da cam. Nhờ tác dụng của enzim ruốt non,β-Croten chuyển thành vitamin A nên nó còn được gọi là tiến vitamin A. Oxi hoá hoàn toàn 0,67 gam β-Caroten rồi dẫn sản pẩm oxi hoá qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, sau đó qua bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình (1) tăng 0,63 gam; bình (2) có 5 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong phân tử β-Caroten.


Đáp án:

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Khối lượng bình (1) tăng là khối lượng của H2O = 0,63(g)

mH = [0,63.2] : 18 = 0,07 mol;

mCaCO3 = 5g ⇒ nCO2 = nCaCO3 = 5/100 = 0,05 mol

BT nguyên tố ⇒ nC = nCO2 = 0,05 mol ⇒ mC = 12. 0,05 = 0,6 g

%mO = 100% - (89,55 + 10,45)% = 0%

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về tính chất của tinh bột và xenlulozơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chọn câu sai:


Đáp án:
  • Câu A. xenlulozơ và tinh bột không phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3

  • Câu B. tinh bột và xenlulozơ có tính chất của ancol đa chức, tác dụng với Cu(OH)2, tạo thành dung dịch phức chất màu xanh lam

  • Câu C. tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn

  • Câu D. ở điều kiện thường, tinh bột và xenlulozơ là những chất rắn màu trắng không tan trong nước

Xem đáp án và giải thích
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là?


Đáp án:

-COOH   +      NaOH  --> COONa       +        H2O

a mol

32a = 0,412m & m= 22a = 20,532

a = 0,206 và m = 16.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…