Một nguyên tố thuộc khối các nguyên tố s haowcj p có 4 lớp electron, biết rằng lớp ngoài cùng có 4 electron. Nguyên tố này là gì?
Nếu lớp ngoài cùng có 4e ⇒ Cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p2 .
⇒ Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố này là: 1s22s22p63s23p63d104s24p2 .
Nguyên tố 32Ge .
Beri và oxi lần lượt có khối lượng nguyên tử bằng :
mBe = 9,012u; mO=15,999u.
Hãy tính các khối lượng đó ra gam.
mBe=9,012u.1.6605.10-12=14,964.10-24g
mO=15,999u=15,999.1,6605-24=26,566.10-24g
Hòa tan m g hỗn hợp gồm FeO và Fe3O4 vừa đủ vào dung dịch HCl 1,2l dung dịch HCl 1M. Cô cạn thu được 70,6g muối khan. Giá trị m là?
Hỗn hợp (FeO, Fe3O4 ) + HCl → hỗn hợp muối (FeCl2, FeCl3)
nHCl = 1,2 mol
Áp dụng tăng giảm khối lượng và bảo toàn điện tích
=> mtăng = 1,2. (35,5 - 16/2) = 33g
=> m = 70,6 – 33 = 37,6 g
Câu A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
Câu B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O
Câu C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Câu D. CaO + CO2 → CaCO3
Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Giải
Ta có : Mg (x mol) và Fe (y mol)
Nên ta có 24x + 56y = 4,16 (1)
6 gam rắn gồm MgO, Fe2O3
Áp dụng ĐLBTNT ta có nMg = nMgO = x mol ; nFe = 2nFe2O3 => nFe2O3 = 0,5y mol
Ta có : 40x + 160.0,5y = 6 (2)
Từ (1), (2) => x = 0,01 mol ; y = 0,07 mol
Ta có mKL = 4,16g ; mX = 5,92g => mO(X) = 5,92 – 4,16 = 1,76g
=>nO(X) = 1,76 : 16 = 0,11 mol
BTNT ta có : nH2O = nO(X) = 0,11 mol, nHCl = 2nH2O = 2.0,11 = 0,22 mol
BTNT Cl ta có: nAgCl = nHCl = 0,22 mol
m gam kết tủa gồm Ag, AgCl
BT e ta có : 2nMg + 3nFe = 2nO(X) + nAg
=> 2.0,01 + 3.0,07 = 2.0,11 + nAg
=> nAg = 0,01 mol
=> m rắn = mAg + mAgCl = 108.0,01 + 0,22.143,5 = 32,65 gam
Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính xem một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam?
Ta có khối lượng 1 nguyên tử C = 1,9926 . 10-23 g và bằng 12 đvC
⇒ khối lượng của 1 đơn vị cacbon là
1đvC = (1,9926 . 10-23 )/12 = 1,66.10-24
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip