Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức của phân tử X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức của phân tử X là công thức nào?


Đáp án:

CTPT của X là (CHO)n hay Cn H2n On

MX = 44.2 = 88 → (12 + 2.1 + 16)n = 88 → n = 4 → CTPT là C4H8O2

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Phản ứng của Glyxin
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây?

Đáp án:
  • Câu A. Cu

  • Câu B. HCl

  • Câu C. KOH

  • Câu D. Na2CO3

Xem đáp án và giải thích
Thủy phân hoàn toàn 4,878 gam halogenua của photpho thu được hỗn hợp hai axit. Để trung hòa hoàn toàn hỗn hợp này cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. Halogen đó là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thủy phân hoàn toàn 4,878 gam halogenua của photpho thu được hỗn hợp hai axit. Để trung hòa hoàn toàn hỗn hợp này cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. Halogen đó là gì?


Đáp án:

PX3 (x) + 3H2O → 3HX (3x) + H3PO3 (x mol)

nNaOH = nHX + 2nH3PO3 = 5x = 0,09 mol (axit H3PO3 là axit 2 nấc )

⇒ x = 0,018 mol

⇒ PX3 = 4,878 : 0,018 = 271 ⇒ X = 80 (Br)

Xem đáp án và giải thích
Dựa vào hình 2.14, hãy mô tả thì nghiệm về khả năng bốc cháy khác nhau của photpho trắng và photpho đỏ, cho biết dạng hình thu hình nào của photpho hoạt động hơn.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dựa vào hình 2.14, hãy mô tả thì nghiệm về khả năng bốc cháy khác nhau của photpho trắng và photpho đỏ, cho biết dạng hình thu hình nào của photpho hoạt động hơn.


Đáp án:

Khả năng bốc cháy của photpho trắng dễ hơn photpho đỏ.

P trắng bốc cháy ở to > 40o trong không khí, P đỏ bốc cháy ở to > 250o C

P trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ.

Xem đáp án và giải thích
Điền công thức hóa học của chất vào những chỗ trống và lập các phương trình hóa học sau: a. Fe + H2SO4đặc → SO2 + ……… b. Fe + HNO3đặc → NO2 + ……… c. Fe + HNO3loãng → NO + ……… d. FeS + HNO3 → NO + Fe2(SO4)3 + ………
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Điền công thức hóa học của chất vào những chỗ trống và lập các phương trình hóa học sau:

a. Fe + H2SO4đặc → SO2 + ………

b. Fe + HNO3đặc → NO2 + ………

c. Fe + HNO3loãng → NO + ………

d. FeS + HNO3 → NO + Fe2(SO4)3 + ………


Đáp án:

2Fe + 6H2SO4(d) → 3SO2 + Fe2(SO4)3 + 6H2O

Fe + 6HNO3(d) → 3NO2 + Fe(NO3)3 + 3H2O

Fe + 4HNO3(l) → NO + Fe(NO3)3 + 2H2O

3FeS + 12HNO3 → 9NO + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + 6H2O

Xem đáp án và giải thích
a) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: (1)Lưu huỳnh đioxit + nước; (2) Sắt (III) oxit + hidro; (3) Kẽm + dung dịch muối đồng (II) sunfat; (4) Kẽm + axit sunfuric (loãng); (5) Canxi oxit + nước; b) Các loại phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

   a) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:

   (1)Lưu huỳnh đioxit + nước;

   (2) Sắt (III) oxit + hidro;

   (3) Kẽm + dung dịch muối đồng (II) sunfat;

   (4) Kẽm + axit sunfuric (loãng);

   (5) Canxi oxit + nước;

   b) Các loại phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?


Đáp án:

a) Các phương trình hóa học:

b) - Phản ứng hóa hợp là các phản ứng : (1); (5).

- Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng : (2).

- Phản ứng thế là các phản ứng: (3), (4).

 



Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/giai-bai-381-trang-52-sbt-hoa-hoc-8-a61285.html#ixzz7VIqVgalb

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbetokvip
Loading…