Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?


Đáp án:

FeO, Fe2O3, Fe3O4 -+HCl→ FeCl2, FeCl3 -+NaOH, toC Fe2O3

Coi hỗn hợp ban đầu gồm Fe, O.

nFe = 2nFe2O3 = 0,0375 mol

⇒ nO = (28 - 0,0375. 56) / 16 = 0,04375

Bảo toàn nguyên tố O → nH2O = nO = 0,04375

Bảo toàn nguyên tố H: nHCl = 2nH2O = 0,0875 mol → V = 87,5 ml.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được C2H5COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được C2H5COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là gì?


Đáp án:

X là C2H5COOCH3.

C2H5COOCH3 + H2O ⇆ C2H5COOH + CH3OH.

Xem đáp án và giải thích
Axit cacboxylic là gì? Phân loại axit cacboxylic theo cấu tạo gốc hiđrocacbon.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Axit cacboxylic là gì? Phân loại axit cacboxylic theo cấu tạo gốc hiđrocacbon.


Đáp án:

Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro.

Có bốn loại: axit no, axit không nó, axit htowm, và axit đa chức.

Xem đáp án và giải thích
Cho các chất: brom, clo, hiđro clorua, iot, bạc bromua, natri clorua. Hãy chọn trong số các chất trên. a) Một chất lỏng ở nhiệt độ phòng. b) Một chất có trong nước biển nhưng không có trong nước nguyên chất. c) Một chất khí màu vàng lục. d) Một chất bị phân hủy bởi ánh sáng mặt trời. e) Một chất khí không màu tạo “khói” trong không khí ẩm. f) Một hợp chất được dùng để bảo quản thực phẩm.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các chất: brom, clo, hiđro clorua, iot, bạc bromua, natri clorua. Hãy chọn trong số các chất trên.

a) Một chất lỏng ở nhiệt độ phòng.

b) Một chất có trong nước biển nhưng không có trong nước nguyên chất.

c) Một chất khí màu vàng lục.

d) Một chất bị phân hủy bởi ánh sáng mặt trời.

e) Một chất khí không màu tạo “khói” trong không khí ẩm.

f) Một hợp chất được dùng để bảo quản thực phẩm.


Đáp án:

a) Brom.

b) Natri clorua.

c) Clo.

d) Bạc bromua.

e) Hiđro clorua.

f) Natri clorua.

g) Clo.

h)iot.

i)Clo.

Xem đáp án và giải thích
Thủy phân lipid
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành :

Đáp án:
  • Câu A. axit béo và glixerol

  • Câu B. axit cacboxylic và glixerol

  • Câu C. CO2 và H2O

  • Câu D. NH3, CO2 và H2O

Xem đáp án và giải thích
Những hiđro halogenua nào có thể điều chế được khi cho axit sunfuric đặc tác dụng lần lượt với muối? a) Natri florua; b) Natri clorua; c) Natri bromua; d) Natri iotua. Giải thích và viết phương trình hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Những hiđro halogenua nào có thể điều chế được khi cho axit sunfuric đặc tác dụng lần lượt với muối?

a) Natri florua;

b) Natri clorua;

c) Natri bromua;

d) Natri iotua.

Giải thích và viết phương trình hóa học.


Đáp án:

Những hiđro halogenua sau có thể điều chế được khi cho H2SO4 đặc tác dụng với muối

a) Natri florua: H2SO4 + 2NaF → 2HF + Na2SO4

b) Natri clorua:

H2SO4   +  NaCl    ---t0<2500C---> NaHSO4 + HCl

H2SO4  + 2NaCl   ---t0>4000C---> Na2SO4  +  2HCl

Những phản ứng của H2SO4 đặc tác dụng với các muối NaBr, NaI không thể điều chế được HBr, HI vì:

2NaBr + H2SO4 đặc → Na2SO4 + 2HBr

2HBr + H2SO4 đặc → Br2 + SO2↑ + 2H2O

2NaI + H2SO4 đặc → Na2SO4 + 2HI

8HI + H2SO4 đặc → 4I2 + H2S + 4H2O.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…