Hãy viết công thức hóa học (CTHH) của những muối có tên sau:
Canxi clorua, kali nitrat, kali photphat, nhôm sunfat, sắt (II) nitrat.
CaCl2
KNO3
K3PO4
Al2(SO4)3
Fe(NO3)3
Bảng dưới đây cho biết sản phẩm của sự đốt cháy nhiên liệu
| Tên nhiên liệu | Sản phẩm đốt cháy nhiên liệu | |
| Sản phẩm chính | Sản phẩm khác | |
| Than đá | H2 O,CO2 | Khói (cát hạt nhỏ), SO2,… |
| Than cốc | CO2 | SO2 |
| Khí thiên nhiên | CO2 , H2 O | |
| Củi, gỗ | CO2 , H2 O | khói |
| Xăng, dầu | CO2 , H2 O | SO2 |
Nhiên liệu được coi là sạch và ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là :
Câu A. Khí thiên nhiên.
Câu B. Xăng, dầu.
Câu C. Than đá, xăng, dầu.
Câu D. Củi, gỗ, than cốc.
Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42-; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Tìm m?
Có dung dịch X gồm NaCl (0,12 mol), và (NH4)2SO4 (0,025 mol)
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
Sau phản ứng dư: 0,005 mol Ba(OH)2 trong dung dịch
m = 0,12.58,5 + 0,005.171 = 7,875 gam
Ta có: ne = (It) : F = 0,1 mol
Catot:
Fe3+ + 1e --> Fe2+
Anot:
2Cl- --> Cl2 + 2e
=> nCl2 = 0,05 mol
=> m giảm = mCl2 = 3,55g
Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
Câu A. tính oxi hoá
Câu B. tính bazơ
Câu C. tính khử
Câu D. tính axit
Hóa trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là gì?
Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử).
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip