Giá trị của m
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m là

Đáp án:
  • Câu A. 132,9

  • Câu B. 133,2

  • Câu C. 133,5 Đáp án đúng

  • Câu D. 133,8

Giải thích:

- Phương trình: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 ---Ni,t0---> (C17H35COO)3C3H5 , 0,15-----------------------------------------------------------> 0,15 mol ; m(C17H35COO)3C3H5 = 0,15.890 = 133,5 (g)

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Có những cụm từ sau: Sự cháy, phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản ứng tỏa nhiệt. Hãy chọn những cụm từ nào thích hợp để vào những chỗ trống trong các câu sau: a) …… là phản ứng hóa học, trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chât ban đầu. b) …… là phản ứng hóa học có sinh nhiệt trong quá trình xảy ra. c) …. là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới. d) …….là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. Đối với mỗi câu trên hãy dẫn ra một phương trình hóa học để minh họa.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có những cụm từ sau: Sự cháy, phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản ứng tỏa nhiệt. Hãy chọn những cụm từ nào thích hợp để vào những chỗ trống trong các câu sau:

   a) …… là phản ứng hóa học, trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chât ban đầu.

   b) …… là phản ứng hóa học có sinh nhiệt trong quá trình xảy ra.

   c) …. là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới.

   d) …….là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.

   Đối với mỗi câu trên hãy dẫn ra một phương trình hóa học để minh họa.


Đáp án:

  a) Phản ứng hóa hợp:

   VD: Na2O + H2O → 2NaOH

   b) Phản ứng tỏa nhiệt:

   VD: C + O2 → CO2 + Q

   c) Phản ứng phân hủy:

CaCO3 --t0--> CaO + CO2

 d) Sự cháy:

   VD: S + O2 → SO2

 

Xem đáp án và giải thích
Thả một viên bi sắt nguyên chất hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Khi khí ngừng thoát ra thì đường kính viên bi còn lại bằng 1/2 đường kính ban đầu (giả sử viên bi bị ăn mòn đều về mọi phía).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thả một viên bi sắt nguyên chất hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Khi khí ngừng thoát ra thì đường kính viên bi còn lại bằng 1/2 đường kính ban đầu (giả sử viên bi bị ăn mòn đều về mọi phía). Tìm x?


Đáp án:

mtrước : msau = Vtrước : Vsau = (Rtrước/Rsau)3 = 8

⇒ msau = 0,7 ⇒ mFe pư = 4,9g

nHCl = 2nFe pư = 0,175mol ⇒ x = 0,875

Xem đáp án và giải thích
Hãy nêu ra các phản ứng để chứng minh rằng tính khử của các ion halogenua tăng dần theo chiều: F– < Cl– < Br– < I–.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy nêu ra các phản ứng để chứng minh rằng tính khử của các ion halogenua tăng dần theo chiều: F– < Cl– < Br– < I–.


Đáp án:

Những phản ứng chứng minh tính khử cửa các ion halogenua tăng theo chiều:

F- < Cl- < Br- < I-.

Ion F- chỉ có thể bị oxi hóa bằng dòng điện.

Ion Cl- bị oxi hóa bởi chất oxi hóa mạnh, ví dụ KMnO4 .

Ion Br- bị oxi hóa bởi Cl2 .

Ion I- bị oxi hóa bởi Br2 .

Xem đáp án và giải thích
Hòa tan hết 0,81 gam bột nhôm vào 550ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần thêm vào dung dịch A để thu được lượng kết tủa lớn nhất.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Hòa tan hết 0,81 gam bột nhôm vào 550ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần thêm vào dung dịch A để thu được lượng kết tủa lớn nhất.


Đáp án:

Số mol Al = 0,81/27 = 0,03 (mol); số mol HCl = 0,55.0,2 = 0,11 (mol)

 

Dung dịch A thu được gồm AlCl3 = 0,03 mol; HCl = 0,11 - 0,09 = 0,02 mol.

    Để có lượng kết tủa lớn nhất:

    Thể tích dung dịch NaOH cần dùng = (0,02+0,09)/0,5 = 0,22 (lít)

 

Xem đáp án và giải thích
Vì sao ăn đường glucozơ lại cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Vì sao ăn đường glucozơ lại cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh ?


Đáp án:

Vì glucozơ tạo một dung dịch đường trên lưỡi, sự phân bố các phân tử đường trong quá trình hòa tan là quá trình thu nhiệt, do đó ta cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…