Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 loãng, dư, giải phóng 8,064 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan. Giá trị của a là:
Giải
Quy đổi: Fe (x mol), S (y mol)
Ta xó: nBaSO4 = 30,29 : 233 = 0,13 mol
BTNT S => nS = 0,13 mol
nNO = 8,064 : 22,4 = 0,36 mol
BT e ta có: 3nFe + 6nS = 3nNO => 3x + 6.0,13 = 3.0,36 => x = 0,1 mol
=>m = a = 56.0,1 + 32.0,13 = 9,76
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
Câu A. 5
Câu B. 3
Câu C. 4
Câu D. 2
Khi thủy phân 500 gam protein A thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu?
Số mol alanin = 170 : 89 = 1,91 (mol)
Với MA = 50.000 ⇒ nA = 500 : 50000 = 0,01 (mol)
Trong 0,01 mol phân tử A có 1,91 mol alanin
⇒ Trong 1 mol phân tử A có 191 mol alanin
Số mắt xích alanin có trong phân tử A là 191
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần vừa đủ 0,2 mol NaOH thu được 15 gam muối natri của 2 axit cacboxylic và etylen glicol. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về X:
Câu A. A là este no, không có phản ứng tráng bạc
Câu B. X là este no, hai chức
Câu C. X có CTPT là C5H8O4
Câu D. X tham gia phản ứng tráng bạc
Ngâm một bản kẽm vào 0,2 lít dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc lấy bản kẽm ra, sấy khô, thấy khối lượng bản kẽm tăng 15,1 g. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là
Cứ 65g Zn chuyển vào dung dịch ⟶ 2.108 g Ag
Khối lượng thanh Zn tăng 216 – 65 = 151 (g)
2 mol AgNO3 phản ứng ⟶ tăng 151 g
0,2 <------------------------------- 15,1 g
Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch của các chất trong từng dãy sau :
a. C2H5NH2, C6H5NH2, CH2O[CHOH]4CHO, C2OH-CHOH-CH2OH
b. CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO
Tiến hành quá trình nhận biết theo bảng sau :
a. C2H5NH2, C6H5NH2, CH2O[CHOH]4CHO, C2OH-CHOH-CH2OH
| Thuốc thử | Etylamin | Anilin | Glucozo | Glixerol |
| Quỳ tím | Màu xanh | - | - | - |
| AgNO3/NH3 | - | ↓ Ag | - | |
| Dd Br2 | ↓ trắng |
b. CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO
| Thuốc thử | Metylamin | Phenol | Axit axetic | Andehit axetic |
| Quỳ tím | Màu xanh | - | Màu đỏ | - |
| Dd Br2 | - | ↓ trắng | Mất màu nâu đỏ |
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.