Giá trị của m
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali panmitat. Giá trị của m là

Đáp án:
  • Câu A. 58,8.

  • Câu B. 64,4.

  • Câu C. 193,2.

  • Câu D. 176,4. Đáp án đúng

Giải thích:

Đáp án D Ta có phản ứng: (C15H31COO)3C3H5 + 3KOH → 3C15H31COOK + C3H5(OH)3. Ta có nTripanmitin = 161,2 ÷ 806 = 0,2 mol ⇒ nC15H31COOK = 0,6 mol. ⇒ mC15H31COOK = 0,6×176,4 gam ⇒ Chọn D. Hoặc tăng giảm khối lượng ta có: mMuối = 161,2 + 0,2×(39×3 – 12×3 – 5) = 176,4 gam

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bài tập biện luận công thức cấu tạo của este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đung nóng X với dd NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là:


Đáp án:
  • Câu A. CH3CH2COOC6H5

  • Câu B. CH3-COOCH2C6H5

  • Câu C. HCOOCH2CH2C6H5

  • Câu D. HCOOCH2C6H4CH3

Xem đáp án và giải thích
P và S
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chế hóa 37,8 gam hỗn hợp S; P với lượng dư dd HNO3 đặc khi đun nóng, thu được 147,84 lít khí màu nâu (đktc). % khối lượng P trong hỗn hợp ban đầu?


Đáp án:
  • Câu A.

    49,2%  

  • Câu B.

    50,8%  

  • Câu C.

    64,6%  

  • Câu D.

    2,5%

Xem đáp án và giải thích
Bài tập xác định chất dựa vào sơ đồ chuyển hóa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho dãy chuyển hóa: CH4 --(1500 oC)® X ----(H2O)® Y ----(H2)® Z----(O2)® T ---(C2H2)® M; Công thức cấu tạo của M là


Đáp án:
  • Câu A. CH3COOCH3

  • Câu B. CH2 =CHCOOCH3

  • Câu C. CH3COOC2H5

  • Câu D. CH3COOCH=CH2

Xem đáp án và giải thích
Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau : a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ khi có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitơ có số oxi hóa +5 và -3. b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường. c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro. e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng ?
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau :

a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ khi có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitơ có số oxi hóa +5 và -3.

b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.

c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao

d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.

e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.

Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng ?





Đáp án:
  • Câu A. a,d,e.

  • Câu B. a,c,d

  • Câu C. a,b,c

  • Câu D. b,c,d,e

Xem đáp án và giải thích
Cho bốn chất sau: Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Hãy sắp xếp bốn chất này thành hai dãy chuyển hóa (mỗi dãy đều gòm 4 chất) và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy chuyển hóa đó.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho bốn chất sau: Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Hãy sắp xếp bốn chất này thành hai dãy chuyển hóa (mỗi dãy đều gòm 4 chất) và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy chuyển hóa đó.


Đáp án:

Các dãy chuyển hóa có thể có:

Dãy biến hóa 1: Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3

PTHH: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2

AlCl3 + 3NaOH đủ --> Al(OH)3 + 3NaCl

Al(OH)3 --t0--> Al2O3  + H2O

Dãy biến hóa 2: AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al

PTHH: AlCl3 + 3NaOH đủ --> Al(OH)3 + 3NaCl

Al(OH)3 --t0--> Al2O3  + H2O

Al2O3 --đpnc--> Al + O2

 

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…